superestimar trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ superestimar trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ superestimar trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Từ superestimar trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là đánh giá quá cao, định giá lại, định giá quá cao, đánh giá lại, quá đề cao. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ superestimar
đánh giá quá cao(overestimate) |
định giá lại
|
định giá quá cao
|
đánh giá lại
|
quá đề cao
|
Xem thêm ví dụ
Naturalmente, nunca devemos superestimar a nossa própria força. Dĩ nhiên, chúng ta không bao giờ được quá tự tin. |
Talvez não seja tão grave superestimar nossa forma de dirigir um carro ou a distância que nossa bola de golfe alcança. Có thể là không quan trọng lắm khi đánh giá quá cao việc chúng ta lái xe giỏi như thế nào hoặc chúng ta đánh một quả bóng gôn được bao xa. |
Não se deve superestimar que o recurso a uma transfusão não é possível, e isso não deveria levar à recusa de realizar uma operação que seja necessária e cirurgicamente justificável.” — Risiko in der Chirurgie (Risco na Cirurgia), 1987. Không nên quan trọng hóa điều kiện không thể quay sang dùng máu, và vì thế không nên để cho điều này cản trở cuộc giải phẫu cần thiết và đúng lý”.—Risiko in der Chirurgie, 1987. |
Eu realizei algumas dúzias dessas pesquisas em diferentes lugares do mundo, e em todos os casos menos um - no qual um grupo efetivamente subestimou a relação entre as exportações e o PIB - as pessoas tendem a superestimar, então eu achei importante dar um nome a isso. É isso que eu chamo de globalomania, a diferença entre as barras azul escuro e as barras cinza claro. Tôi đã thực hiện hàng chục các khảo sát tại các khu vực khác nhau trên thế giới và trong tất cả các trường hợp ngoại trừ một, mà nhóm khảo sát đưa ra đánh giá thấp hơn so với thực tế tỷ lệ thương mại trong GDP, người ta thường có xu hướng đánh giá quá cao vấn đề, và vì vậy, tôi cho rằng việc đặt tên cho nó là quan trọng, và đó là thứ mà tôi đề cập đến như là "globaloney" (toàn cầu hoá dở hơi), sự khác biệt giữa các thanh màu xanh đậm và các thanh màu xám nhạt. |
Consequentemente, nos casos com limites de frequência mensais, a previsão pode superestimar a disponibilidade. Do đó, trong trường hợp có giới hạn tần suất hàng tháng, dự đoán có thể ước tính vượt quá tính có sẵn. |
Assim, para baixas taxas de juros, tende a, você sabe subestimado - superestimar o número de anos e por altas taxas de juros tende a superestimar o número de anos. Với lãi suất thấp, nó có thể giảm -- hay tăng số năm và với lãi suất cao nó có xu hướng tăng số năm. |
Pode ajudar-nos a ter um conceito realista sobre nós mesmos, o que nos impede de superestimar ou subestimar — nosso valor aos olhos de Deus. Nó có thể giúp chúng ta có được một cái nhìn thiết thực về chính mình, và điều này sẽ giúp chúng ta tránh có tư tưởng tự cao—hoặc tự ti—về giá trị của ta dưới mắt Đức Chúa Trời (Ma-thi-ơ 10:29-31; Rô-ma 12:3). |
Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ superestimar trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Các từ liên quan tới superestimar
Các từ mới cập nhật của Tiếng Bồ Đào Nha
Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha
Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.