surmenage trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ surmenage trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ surmenage trong Tiếng pháp.

Từ surmenage trong Tiếng pháp có các nghĩa là sự làm quá sức, sự lao lực. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ surmenage

sự làm quá sức

noun

sự lao lực

noun

Xem thêm ví dụ

Chacune de ces maladies pourrait être responsable de ses troubles et aurait été aggravée par la malnutrition, le surmenage, l'insomnie et un penchant pour l'alcool, en particulier pour l'absinthe.
Bất kì chứng bệnh nào trong số trên cũng có thể là thủ phạm dẫn tới sự suy nhược thần kinh của họa sĩ, tình trạng của ông còn bị làm trầm trọng thêm do ăn uống thiếu chất, lao lực, mất ngủ và nghiện rượu, nhất là rượu absinthe.
Nightingale continue de penser que la mortalité est due à la médiocrité de l'alimentation et des réserves, ainsi qu'au surmenage des soldats.
Nightingale tuy thế vẫn tin rằng bệnh nhân tử vong là do ăn uống thiếu dinh dưỡng và binh lính làm việc quá sức.
Le journal a dressé une liste de certains symptômes de cette “ maladie ”, comme “ le stress, les dettes, le gaspillage, le surmenage, le sentiment de privation, l’envie et la dépression ”.
Tờ báo liệt kê một số hệ quả của “căn bệnh” này, gồm “tình trạng căng thẳng, nợ nần, phung phí, lao theo công việc, cảm thấy bị thua thiệt, ganh tị và trầm cảm”.
Le stress, le surmenage, ils sont débordés, les accidents.
Áp lực, mệt mỏi, họ kiệt sức, tai nạn.
Il est exténué par ce surmenage.
Cậu bị kiệt sức vì làm việc quá vất vả.
” (Proverbes 14:30). À l’inverse, le surmenage, l’inquiétude et le stress que nous nous imposons à accumuler des richesses peuvent détruire notre santé et notre bonheur.
(Châm-ngôn 14:30) Trái lại, việc nỗ lực quá sức, sự lo lắng và áp lực do tích lũy của cải vật chất có thể hủy hoại sức khỏe và hạnh phúc của chúng ta.
Cependant, seuls 81 suicides en 2007 seraient dus au surmenage ou au stress au travail, qui entrainent plus généralement le karōshi, mort naturelle par sur-travail.
Chính phủ cho biết chỉ có 81 vụ tự tử trong năm 2007 là do làm việc quá sức hoặc căng thẳng, gây ra hiện tượng tử vong do làm việc quá sức, thông thường là do tình trạng thừa lao động.
Thomas Merton a également écrit sur les guerres parmi les saints et qu'il y avait « une forme de violence contemporaine envahissante à laquelle l'idéaliste succombe le plus facilement : l'activisme et le surmenage.
Thomas Merton cũng viết về chiến tranh giữa các vị thánh và nói rằng "có một hình thức phổ biến của bạo lực hiện đại

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ surmenage trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.