sur-le-champ trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ sur-le-champ trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ sur-le-champ trong Tiếng pháp.

Từ sur-le-champ trong Tiếng pháp có các nghĩa là tức khắc, béng, ngay lập tức, tuột. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ sur-le-champ

tức khắc

adverb

Elle pourrait tout aussi bien t'étrangler sur-le-champ.
Thì tôi cũng có thể bóp chết cô ngay tức khắc.

béng

adverb

ngay lập tức

adverb

Un mot ou un regard, et je te tue sur-le-champ.
Mở mồm nói một từ hoặc nhìn thôi, tao sẽ giết mày ngày ở đây, ngay lập tức.

tuột

adverb

Xem thêm ví dụ

Donc, si on part sur-le-champ... on peut y arriver avant la fermeture...
Bây giờ, nếu chúng ta đi ngay, chúng ta có thể tới đó đúng lúc họ đóng cửa...
Elle pourrait tout aussi bien t'étrangler sur-le-champ.
Thì tôi cũng có thể bóp chết cô ngay tức khắc.
Soit les coupables seraient licenciées sur-le-champ, soit elles travailleraient deux semaines sans être rémunérées.
Tất cả công nhân hoặc bị sa thải hoặc phải làm việc hai tuần không lương.
Qu'il mourra sur le champ et que le poison sera indétectable.
Ông ấy sẽ chết ngay và không có dấu vết nào chứ?
Nous avons commencé sur-le-champ une étude biblique, alors qu’il vivait dans un endroit très difficilement accessible.
Một học hỏi Kinh Thánh bắt đầu dù cụ sống ở một nơi rất cách trở.
Demandez pardon à Monsieur sur-le-champ.
Hãy xin lỗi Ngài đây vì sự thô lỗ đó đi.
” L’autre a répondu sur-le-champ : “ Pas vraiment.
Người ấy liền đáp: “Chắc không”.
Il faut les prévenir sur-le-champ.
Họ cần được cảnh báo ngay lập tức.
Il va déclencher la bombe sur-le-champ.
Hắn sẽ cho nổ qua bom ngay ở đó.
et n’empiète pas sur le champ d’un orphelin de père.
Hay lấn cánh đồng trẻ mồ côi cha.
Ai-je tort de vouloir m'illustrer sur le champ de bataille, comme mon père?
Liệu có sai lầm khi muốn được nổi danh... trên chiến trường giống như cha?
Si tu veux te battre, fais-le sur le champ de bataille.
Nếu muốn đánh nhau thì hãy đánh trên chiến trường đó!
Tâchez de nous envoyer sur le champ du secours.
Tống Hoàn công sang cứu trợ nước Vệ.
Skeeter démissionna sur-le-champ; elle aussi est noire.
Skeeter từ chức ngay lập tức; bà cũng người da đen.
C’est pourquoi ils abandonnèrent sur-le-champ leur affaire de pêche et suivirent Jésus. — Matthieu 4:18-22.
Bởi vậy họ đã bỏ tất cả để đi theo Giê-su ngay (Ma-thi-ơ 4:18-22).
Sa place ne est pas sur le champ de bataille.
Chỗ của nó không phải ngoài sa trường.
Jingim pense que le chancelier Song ne se présentera jamais sur le champ de bataille.
Jingim tin rằng tên Thừa Tướng nhà Tống sẽ chẳng bao giờ xuất hiện ngoài chiến trận.
Bien sûr, Dieu aurait pu détruire sur- le- champ Adam, Ève et Satan.
Dĩ nhiên, Đức Chúa Trời có thể tiêu diệt A-đam, Ê-va và Sa-tan ngay tức khắc.
Pourquoi Dieu ne détruisit- il pas Satan sur-le-champ?
Tại sao Đức Chúa Trời đã không tiêu diệt Sa-tan ngay lập tức?
Vous pouvez y mettre fin sur-le-champ.
Ông có thể dừng tất cả chuyện này lại ngay
Tout d’abord parce que Jéhovah ne les mit pas à mort sur-le-champ.
Vì Đức Chúa Trời không hành quyết họ ngay tức khắc.
En savoir plus sur le champ d'application
Tìm hiểu thêm về phạm vi.
Une étude de la Bible a donc commencé sur-le-champ.
Vậy họ bắt đầu học hỏi Kinh-thánh ngay lập tức.
Fais-moi une copie sur le champ.
Cho tôi một bản copy càng sớm càng tốt.
Éloigne-toi de la pelouse sur le champ et retourne vite travailler.
Tránh xa chổ này và quay lại làm việc đi!

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ sur-le-champ trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.