surligner trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ surligner trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ surligner trong Tiếng pháp.

Từ surligner trong Tiếng pháp có nghĩa là tô sáng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ surligner

tô sáng

verb

Bouton de suppression de filtre Ce bouton supprime le filtre surligné de la liste des filtres
Nút Bỏ bộ lọc Cái nút này gỡ bỏ bộ lọc đã tô sáng ra danh sách bộ lọc

Xem thêm ví dụ

Dans Alma 19:15-17, surligne les mots et les expressions qui montrent que les serviteurs de Lamoni se tournent vers Dieu.
Trong An Ma 19:15–17, hãy tô đậm bất cứ từ và cụm từ nào cho thấy rằng các tôi tớ của La Mô Ni đang quay về với Thượng Đế.
Vous pouvez aussi double-cliquer, glisser pour surligner un mot après l'autre quand vous faites glisser la souris.
Bạn còn có thể nhấp đôi, kéo chuột để làm nổi thêm từng từ một trong khi bạn kéo chuột.
Demandez-leur de surligner toutes les questions de la leçon.
Yêu cầu họ tô đậm tất cả các câu hỏi trong bài học này.
C'est le chemin rouge qui est surligné.
Trên hình là con đường màu đỏ đã được làm nổi bật
Couleur du curseur correspondante au caractère qu' il surligne
Đặt con chạy để khớp với màu của ký tự dưới
Vous pouvez aussi double- cliquer, glisser pour surligner un mot après l'autre quand vous faites glisser la souris.
Bạn còn có thể nhấp đôi, kéo chuột để làm nổi thêm từng từ một trong khi bạn kéo chuột.
Vous pourriez l’annoter, surligner des passages importants et indiquer des Écritures en relation avec elle.
Anh chị em có thể viết xuống những sự hiểu biết sâu sắc, tô đậm những từ ngữ có ý nghĩa nhiều nhất đối với mình, và lưu ý đến những câu thánh thư có liên quan đến phước lành tộc trưởng của anh chị em.
Bouton de suppression de fichier Ce bouton supprime le fichier surligné de la liste des fichiers à imprimer
Nút Bỏ tập tin Cái nút này gỡ bỏ tập tin đã tô sáng ra danh sách các tập tin cần in
J'ai surligné les plus adaptés au menu.
Tớ đã đánh dấu cái sẽ hợp với đồ ăn.
Remarquez que certains individus sont surlignés.
Lưu ý rằng cần nêu bật các cá nhân nhất định
▪ Montrez- lui votre exemplaire de la publication étudiée, dans lequel vous n’aurez souligné (ou surligné) que les mots ou expressions importants.
▪ Cho học viên thấy trong sách của chúng ta chỉ có những từ hoặc cụm từ chính được đánh dấu.
Vous pourriez inviter les élèves à surligner les passages de maîtrise des Écritures d’une façon distincte pour pouvoir les localiser facilement.
Các anh chị em có thể muốn khuyến khích các học sinh đánh dấu các đoạn thánh thư thông thạo theo cách riêng để họ sẽ có thể dễ dàng tìm ra các đoạn này.
Des phrases et des bribes hors contexte, dans ce que j'appelle la version surlignée, qui a la cote auprès des fondamentalistes musulmans tout comme des islamophobes anti-musulmans.
Những cụm từ và đoạn trích bị đưa ra khỏi ngữ cảnh mà tôi cho là rất quan trọng trong mỗi bản dịch vốn dĩ được cả các tín đồ Hồi giáo và chống Hồi giáo ủng hộ.
Surligne une expression dans Jacob 7:25 qui renforce le message de Jacob au sujet de l’importance de s’appuyer sur le Seigneur dans nos difficultés.
Tô đậm một cụm từ trong Gia Cốp 7:25 có củng cố sứ điệp của Gia Cốp về tầm quan trọng của việc trông cậy vào Chúa khi chúng ta đối phó với những thử thách.
Tout surligner
Tô sáng tất cả
Dans mes lectures ultérieures, j’ai fait de même sauf que j’ai ajouté dans la marge des notes aux versets surlignés.
Về sau khi đọc nữa, tôi cũng làm như vậy, ngoài ra tôi còn thêm những điều ghi chép vào những câu được tô đậm ở lề trang sách.
Dans 2 Néphi 29:7-11 surligne des mots ou des expressions qui décrivent les objectifs que le Seigneur poursuit quand il donne des Écritures supplémentaires.
Tô đậm các từ hoặc cụm từ trong 2 Nê Phi 29:7–11 mà mô tả mục đích của Chúa đã ban cho t thánh thư bo sung.
Surlignement lorsque le curseur passe dessus
Sáng lên khi & chuột đi qua
Mais nous avons remarqué qu’elle avait surligné en jaune de nombreux versets sans lien avec nos questions.
Tuy nhiên, chúng tôi nhận thấy rằng chị đã tô đậm bằng màu vàng nhiều câu thánh thư không liên quan gì đến câu hỏi của chúng tôi cả.
Commence par lire 1 Néphi 3:1-6 et, dans tes Écritures, surligne le commandement que le Seigneur donna à Léhi et qui devait être accompli par ses fils.
Bắt đầu bằng cách đọc 1 Nê Phi 3:1–6, và tô đậm trong thánh thư của các em lệnh truyền Chúa đã ban cho Lê Hi để các con trai của ông thực hiện.
Tandis qu’ils lisent, demandez-leur de surligner les vérités clés qui les aident à croire que leurs élèves peuvent remplir leur rôle dans le processus d’apprentissage avec l’aide et l’encouragement de leur instructeur.
Trong khi họ đọc, hãy mời họ gạch dưới các lẽ thật chính yếu mà giúp họ tin tưởng rằng học viên của họ có thể làm tròn vai trò trong tiến trình học tập với sự giúp đỡ và sự khuyến khích của giảng viên của họ.
Bouton d' ouverture de fichier Ce bouton essaye d' ouvrir le fichier surligné, de telle manière que vous pouvez le voir ou le modifier avant de l' envoyer au système d' impression. Si vous ouvrez des fichiers, KDEPrint essayera d' utiliser l' application correspondant au type MIME du fichier
Nút Mở tập tin Cái nút này cố mở tập tin đã tô sáng, để bạn xem hay sửa đổi nó trước khi gửi nó vào hệ thống in. Khi bạn mở tập tin nào, In KDE sẽ sử dụng ứng dụng khớp kiểu MIME của tập tin đó
Bouton de suppression de filtre Ce bouton supprime le filtre surligné de la liste des filtres
Nút Bỏ bộ lọc Cái nút này gỡ bỏ bộ lọc đã tô sáng ra danh sách bộ lọc
Donc, je surligne juste quelques mots et affirme que de telles définitions ne reposent pas sur des acides aminés or des feuilles, ou quoi que ce soit d'habituel pour nous, mais repose en fait seulement sur des processus.
Tôi chỉ nhấn mạnh một số từ và nêu ra định nghĩa như sau dựa trên những thứ mà không dựa trên amino acid hay bất cứ thứ gì mà chúng ta vẫn biết, mà chỉ dựa trên những quá trình.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ surligner trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.