sweetness trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ sweetness trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ sweetness trong Tiếng Anh.

Từ sweetness trong Tiếng Anh có các nghĩa là tính chất ngọt, vẻ đáng yêu, ngọt ngào. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ sweetness

tính chất ngọt

noun

vẻ đáng yêu

noun

ngọt ngào

noun

When you're making sweet, sweet love, you're her manager.
Khi làm tình ngọt ngào, anh lại là nhà quản lý.

Xem thêm ví dụ

Still grows the vivacious lilac a generation after the door and lintel and the sill are gone, unfolding its sweet - scented flowers each spring, to be plucked by the musing traveller; planted and tended once by children's hands, in front- yard plots -- now standing by wallsides in retired pastures, and giving place to new- rising forests; -- the last of that stirp, sole survivor of that family.
Tuy nhiên phát triển tử đinh hương thế hệ một hoạt bát sau khi cánh cửa và cây ngang và các ngưỡng cửa đã mất hết, mở ra các hoa có mùi thơm của nó ngọt mỗi mùa xuân, được ngắt các du khách mơ màng; trồng và có xu hướng một lần bằng tay của trẻ em, trong lô sân phía trước - bây giờ đứng bởi wallsides trong nghỉ hưu đồng cỏ, và địa điểm cho các khu rừng mới tăng; - cuối cùng rằng stirp, duy nhất người sống sót của gia đình mà.
The sweet, juicy flesh is usually deep red to pink, with many black seeds, although seedless varieties have been cultivated.
Thịt ngọt, mọng nước, thường có màu đỏ đậm đến hồng, với nhiều hạt màu đen, mặc dù các giống không hạt cũng đã được tạo ra.
On the other hand, through the sweet irony of sacrifice, we actually gain something of eternal worth—His mercy and forgiveness and eventually “all that [the] Father hath” (D&C 84:38).
Trái lại, vì cảnh trớ trêu của sự hy sinh nên chúng ta thực sự đạt được một điều gì đó về giá trị vĩnh cửu—lòng thương xót và sự tha thứ của Ngài, và cuối cùng “tất cả những gì Cha có” (GLGƯ 84:38).
The sweet anxiety of choice.
Nỗi lo âu lựa chọn ngọt ngào.
Soon, a sweet and overwhelming chorus of voices filled the chapel.
Chẳng bao lâu, một ban hợp xướng tuyệt vời và xuất sắc tràn ngập giáo đường.
Pretty sweet, huh?
Quá tuyệt phải không?
Ah me! how sweet is love itself possess'd,
Ah tôi! cách ngọt ngào là tình yêu bản thân possess'd,
For example, it took a taste of the bitter life for the prodigal son to realize what a sweet life he had abandoned back home and had taken for granted in his youth.
Ví dụ, đứa con trai hoang phí đã phải trải qua những thử thách gay go thì mới nhận biết rằng anh ta đã bỏ lại ở nhà và xem thường một cuộc sống tuyệt vời biết bao trong thời niên thiếu của mình.
Swift's vocals were described by Sophie Schillaci of The Hollywood Reporter as "sweet, but soft".
Sophie Schillaci từ The Hollywood Reporter miêu tả giọng hát của Swift "ngọt ngào, nhưng mềm mại".
It's so sweet.
Thật ngọt ngào.
Your sweet, precious Claire.
Claire ngọt ngào, yêu dấu của anh.
" Medicated " and " Sweet Romance. "
Có tẩm thuốc và sự lãng mạn ngọt ngào.
“Oh, sweet the joy this sentence gives: ‘I know that my Redeemer lives!’”
“Ôi, tuyệt diệu thay niềm vui mà câu nói này mang đến: ‘Tôi biết rằng Đấng Cứu Chuộc của tôi hằng sống!’”
You got a sweet ride now, Charlie.
Giờ anh có thể lướt vi vu được rồi, Charlie.
Eun Jae was sweet and friendly while So Hee is mean and ruthless.
Eun Jae là người dịu dàng và thân thiện trong khi So Hee là người thủ đoạn và tàn nhẫn.
That was the period she decided to start her food business which eventually became Sweet Sensation.
Đó là giai đoạn bà quyết định bắt đầu kinh doanh thực phẩm của mình và cuối cùng trở thành Sweet Sensation.
Very sweet.
Very sweet.
In the bright midmorning sun, the eldest son begins the cremation procedure by lighting the logs of wood with a torch and pouring a sweet-smelling mixture of spices and incense over his father’s lifeless body.
Dưới ánh nắng buổi sáng chói lọi, người con trai cả bắt đầu nghi lễ hỏa táng bằng cách dùng ngọn đuốc châm lửa vào đống củi, và đổ nước hoa và hương thơm trên tử thi của cha.
I have a sweet tooth?
Tôi thích ăn đồ ngọt?
We can frequently savor the sweet whisperings of the Holy Ghost verifying the truth of our spiritual worth.
Chúng ta có thể thường xuyên nhận được những lời thì thầm êm dịu của Đức Thánh Linh, xác nhận lẽ thật về giá trị thuộc linh của chúng ta.
You used to be so sweet and talk so kindly
Trước đây chị dịu dàng lắm mà và rất ân cần.
Isn't this a sweet-lookin'boy?
Cậu bé dễ thương quá, phải không?
I closed my eyes and searched for the sweetness.
Tôi nhắm mắt lại và tìm kiếm mùi ngọt ngào ấy.
But right in the middle here where there's a sweet spot, the noise is dominated by human ships.
Nhưng ngay chính giữa là điểm thay đổi, tiếng ồn chủ yếu bởi tàu của con người.
“Pleasant sayings are . . . sweet to the soul and a healing to the bones.”
“Lời lành giống như tàng ong, Ngon-ngọt cho tâm-hồn, và khỏe-mạnh cho xương-cốt” (Cô-lô-se 4:6; Châm-ngôn 25:11; 16:24).

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ sweetness trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.