taire trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ taire trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ taire trong Tiếng pháp.

Từ taire trong Tiếng pháp có các nghĩa là bịt, giấu, ỉm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ taire

bịt

verb

Je peux te museler si tu veux.
Tôi có thể bịt miệng anh lại nếu anh muốn.

giấu

verb

Je sais bien que tu as engagé un cacheur.
Anh nhờ người ta che giấu cô ấy.

ỉm

verb

Xem thêm ví dụ

En ce qui concerne les propos hostiles, quand y a- t- il généralement “ un temps pour se taire ” ?
Khi đối phó với sự sỉ nhục, thường thì khi nào là “kỳ nín-lặng”?
Les autres bonnes devront se taire aussi.
Những người hầu gái khác cũng luôn giữ bí mật như thế đúng không?
Vous devez vous taire.
Anh im miệng được rồi.
Faire taire une conscience coupable peut nous épuiser moralement, un peu comme la canicule de l’été dessèche un arbre.
Như một cây bị mất nước vì sức nóng mùa hè, lương tâm tội lỗi bị dồn nén có thể làm chúng ta mòn mỏi.
Mais pouvons-nous faire taire les craintes qui nous assaillent si facilement et si fréquemment dans le monde contemporain ?
Nhưng chúng ta có thể nén cơn sợ hãi thường xuyên và dễ dàng quấy nhiễu chúng ta trong thế giới hiện nay không?
En fait, nous n'allons pas parler, nous allons juste vous montrer toutes les diapos et nous taire.
Thực ra chúng tôi không nhất thiết phải nói, chúng tôi sẽ chỉ cho các bạn xem tất cả những bức hình này và giữ yên lặng.
Fais-moi taire.
Anh hãy khiến tôi phải im lặng đi.
Quelqu'un avait besoin de vous faire taire, que vous restiez un enfant, de confirmer l'illusion à laquelle vous vous accrochiez, parce que vous aviez commencé à vous souvenir.
Có người cần giữ anh yên lặng, Cần giữ anh như một đứa trẻ, để anh khẳng định giấc mơ mà cả anh lẫn người đó đều bấu víu vào.
La connaissance correcte du Seigneur et la foi en lui nous donnent le pouvoir de faire taire nos craintes parce que Jésus-Christ est la seule source de paix durable.
Sự hiểu biết đúng đắn về đức tin và đức tin nơi Chúa cho phép chúng ta nén cơn sợ hãi của mình vì Chúa Giê Su Ky Tô là nguồn bình an trường cửu duy nhất.
Et je n'en doute pas, mais est-ce que tu as vu comment il l'a fait taire quand elle a évoqué ses ennemis?
Và em không nghi ngờ gì về việc đó, nhưng anh có thấy cách ông ta cản bà ấy lại khi bà ấy đề cập tới vụ thù địch không?
Vous juste besoin de se taire!
Cô phải im lặng chứ
Il vaut mieux taire certaines choses.
Có vài chuyện tốt hơn là không nên nói ra.
Et tu vas te taire, c'est vu?
Và mày sẽ giữ im lặng, phải chứ?
Toutefois, de même qu’il y a un temps opportun pour parler, de même il y a un temps pour se taire.
Tuy nhiên, giống như có lúc để nói, cũng có lúc phải im lặng.
Lui savait quand il était ‘ temps de se taire ’.
Ngài biết khi nào là “kỳ nín-lặng”.
Le sage a dit : “ Pour tout il y a un temps fixé, [...] un temps pour se taire et un temps pour parler.
Người khôn ngoan nói: “Phàm sự gì có thì-tiết;... có kỳ nín-lặng, có kỳ nói ra”.
Elle n'était pas du tout une enfant timide et elle n'était pas exactement effrayée, mais elle se sentait qu'il n'y avait pas savoir ce qui pourrait arriver dans une maison avec une centaine de chambres presque toutes taire - une maison debout sur le bord d'une lande.
Cô không phải là một đứa trẻ nhút nhát tất cả các và cô không chính xác sợ hãi, nhưng cô cảm thấy rằng không có biết những gì có thể xảy ra trong một ngôi nhà với hàng trăm phòng gần như tất cả shut up - một ngôi nhà đứng trên các cạnh của một neo đậu.
- Je n'en sais rien, mais faites-les taire, supplie François.
- Mình chẳng biết gì hết, nhưng xin hãy làm cho họ im đi, François van nài
Ne faites pas taire vos doutes !
Nếu thế, đừng lờ đi cảm nhận của bạn!
Nous pouvons avoir la bénédiction de faire taire nos craintes en recevant le courage qui nous est donné lorsque nous apprenons et appliquons les principes de l’Évangile et que nous allons résolument de l’avant sur le chemin d’alliance.
Chúng ta có thể được ban phước để nén cơn sợ hãi của mình khi chúng ta nhận được sức mạnh có được từ việc học hỏi và sống theo các nguyên tắc phúc âm và quyết tâm tiến tới trên con đường giao ước.
Un porte-parole des Témoins de Jéhovah a donné l’explication suivante : “ Ce que nous désirons aujourd’hui, c’est nous faire connaître pour ce que nous sommes réellement et faire taire les propos calomniateurs qui ont cours contre nous.
Một người phát ngôn Nhân Chứng giải thích: “Điều chúng tôi muốn làm bây giờ là cho người khác biết rõ về chúng tôi và làm im những lời phỉ báng phổ biến về chúng tôi.
Perry a dû tuer les Clutter juste pour faire taire Dick.
Một vài tên bị bắt sẽ khiến Dick không có động tĩnh nhiều.
C'est le meilleur moyen de faire taire les gens dans un avion.
Đây là cách tốt nhất để mọi người không bắt chuyện để nói trên máy bay.
” (1 Corinthiens 14:27, 28). Cela ne signifiait pas que le chrétien en question ne devait jamais ouvrir la bouche aux réunions, mais qu’il y avait des circonstances où il devait se taire.
(1 Cô-rinh-tô 14:27, 28) Điều này không có nghĩa là người đó không được phát biểu tại những buổi họp, nhưng có những lúc người đó nên làm thinh.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ taire trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.