taisez-vous trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ taisez-vous trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ taisez-vous trong Tiếng pháp.

Từ taisez-vous trong Tiếng pháp có các nghĩa là im, lặng thinh, im mồm, im đê, im đi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ taisez-vous

im

lặng thinh

im mồm

im đê

im đi

Xem thêm ví dụ

Tout cela séclaircira plus tard, murmura la jeune femme: maintenant, monsieur, taisez-vous.
Tất cả những thứ đó sẽ được làm sáng tỏ sau - người đàn bà trẻ thầm thì - còn bây giờ xin ông hãy im đã.
Taisez-vous.
Không, câm mồm đi!
J'ai dit taisez-vous!
Tôi nóingừng lại!
Vous taisez- vous!
Câm miệng đi!
Taisez-vous!
Câm mồm!
Taisez-vous!
Thôi ngay đi!
Taisez vous avant que je changes d' idée
Im mồm không tôi đổi ý đấy
Taisez-vous.
Giờ thì xin cô im lặng cho.
Taisez-vous encore cinq minutes.
Ông có thể giữ im lặng thêm năm phút nữa được không?
Taisez- vous!
Câm miệng lại!
Taisez-vous, vous et vos épaules tombantes.
đôi vai lực điền.
Taisez-vous.
Đừng nói nữa.
Taisez-vous.
Im lặng.
Taisez-vous donc.
Đừng kì cục thế.
Taisez-vous, tout le monde.
Im đi, tất cả mọi người.
Maintenant taisez-vous et fumez.
Giờ imhút thuốc đi.
Taisez- vous. »
Xin hãy im lặng”.
Taisez-vous.
Cô im đi!
Taisez vous!
Thật vô vọng.
Alors asseyez-vous, taisez-vous, et écoutez moi.
Ngồi xuống, ngậm miệng lại và nghe đây.
Taisez-vous un peu.
Làm ơn giữ im lặng.
Puis une petite fille aux cheveux roux s’avança et repoussa les garçons en disant : — Taisez-vous !
Bỗng một cô bé tóc đỏ hoe xô mạnh đám con trai ra nói ; - Câm đi!
Taisez-vous.
Thôi, im hết mồm đi.
—Tout cela s’éclaircira plus tard, murmura la jeune femme; maintenant, monsieur, taisez-vous.
- Tất cả những thứ đó sẽ được làm sáng tỏ sau - người đàn bà trẻ thầm thì - còn bây giờ xin ông hãy im đã
Taisez-vous.
Im miệng đi.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ taisez-vous trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.