talent trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ talent trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ talent trong Tiếng pháp.
Từ talent trong Tiếng pháp có các nghĩa là tài năng, tài, 才能. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ talent
tài năngnoun Tu as montré un talent hors du commun. Anh đã cho thấy tài năng hiếm có. |
tàinoun Elles ont donné de leur temps et de leurs talents. Họ ban phát thời giờ và tài năng của họ. |
才能noun |
Xem thêm ví dụ
Vous ajoutez beaucoup de force à l’Église quand vous utilisez votre témoignage, vos talents, vos compétences et votre énergie pour édifier le Royaume dans vos paroisses et branches. Các anh chị em thêm sức mạnh lớn cho Giáo Hội khi các anh chị em sử dụng chứng ngôn, các tài năng, khả năng, sức mạnh và nghị lực của mình để xây đắp vương quốc trong các tiểu giáo khu và chi nhánh của các anh chị em. |
Le talent relève de la chance. Tài năng là may mắn. |
Parvenue à l’âge adulte, Helen Keller est devenue célèbre pour son amour de la langue, son talent d’écrivain et son éloquence d’oratrice. Khi Helen Keller đến tuổi trưởng thành, bà càng nổi tiếng về tình yêu mến của mình đối với ngôn ngữ, kỹ năng của bà là một nhà văn, và tài hùng biện của bà là một nhà diễn thuyết trước công chúng. |
Comme l’explique l’article qui précède, Jésus a donné l’exemple des talents pour montrer à ses disciples oints de l’esprit, à ses « frères », l’importance de s’engager avec zèle dans la prédication. Như được thảo luận trong bài trước, Chúa Giê-su đưa ra minh họa đó để nhấn mạnh rằng những môn đồ được xức dầu, tức “anh em” của ngài, phải sốt sắng tham gia công việc rao giảng. |
Au cours de mes voyages de par le monde, j’ai vu que des milliers et des milliers d’entre vous actuellement sans mari et sans enfant sont un réservoir incroyable de foi, de talents et de dévouement. Trong những chuyến đi của tôi trên khắp thế giới, tôi đã thấy rằng hằng ngàn hằng vạn các chị em hiện không có chồng hay con cái lại là một nguồn đức tin, tài năng và sự tận tâm lạ thường. |
« Aussitôt celui qui avait reçu les cinq talents s’en alla, les fit valoir et en gagna cinq autres. “Tức thì, người đã nhận năm ta lâng đi làm lợi ra, và được năm ta lâng khác. |
La richesse est là ; [...] [et] le monde est rempli [...] d’inventions produites par le talent et le génie humains mais [...] nous sommes [toujours] inquiets, insatisfaits [et] perplexes. Đã có sự giàu sang; ... [và] thế giới được đầy dẫy các phát minh do kỹ năng và thiên tài của con người tạo ra, nhưng ... chúng ta [vẫn] còn băn khoăn, không hài lòng [và] đầy hoang mang... . |
Elle leur donne une place et un poste quand elles progressent en exerçant leurs talents. Nó cho họ vị trí và vị thế nơi mà họ tăng trưởng khi họ sử dụng các tài năng của họ. |
Les Allemands de l'est ont un talent particulier pour la surveillance. Người Đông Đức rất có tài theo dõi. |
39 On le fera, lui et ses ustensiles, avec un talent* d’or pur. + 39 Chân đèn cùng những vật dụng đó phải được làm từ một ta-lâng* vàng ròng. |
Ce modeste talent ne fit que me donner encore plus honte de lui. Thành tựu khiêm tốn này thậm chí còn khiến tôi xấu hổi hơn về ông. |
Exemples : dix vierges, talents, brebis et chèvres. Minh họa: mười trinh nữ, ta-lâng, chiên và dê |
17 Jéhovah pardonne largement; c’est ce qui ressort d’une illustration de Jésus, celle où un roi a fait grâce à un esclave d’une dette de 10 000 talents (soit environ 33 000 000 de dollars américains). 17 Một trong những chuyện ví dụ của Giê-su cho thấy Đức Giê-hô-va tha thứ dồi dào. |
Mais il avait un talent. Nhưng ông ta có biệt tại. |
talent ou destinée, ou droit divin? Kỹ năng, số phận hay từ thần thánh? |
Je vais vous prouver que j' ai du talent Em sẽ cho người ta thấy khả năng của mình |
Venez, rejoignez le troupeau, consacrez vos capacités, vos talents et vos qualifications. Hãy đến, hãy gia nhập đàn chiên, hiến dâng khả năng, tài năng và kỹ năng của các anh chị em. |
Aucun d’entre nous ne peut faire l’œuvre de la prêtrise, et la faire bien, en s’appuyant uniquement sur sa sagesse et ses talents. Không một ai trong chúng ta có thể làm công việc của chức tư tế, và làm giỏi điều đó, mà chỉ dựa vào sự khôn ngoan và tài năng của mình cả. |
Un talent de ouf mais tous à la rue. Đam mê tài năng nhưng không nơi nào để đi |
Ce qui est certain c'est que les talents individuels qui abondent ici, doivent tourner leur attention vers ce monde chaotique, frustrant, querelleur et impossible qu'est celui de la politique et des politiques publiques. Điều chắc chắn ở đây đó là rất nhiều những tài năng cá nhân được thể hiện ở đây cần hướng sự chú ý tới thế giới hỗn tạp, bất khả thi, nơi mọi người hợp tác và cãi vã một cách khó chịu, thế giới của chính trị các chính sách công cộng. |
Après avoir participé à un concours local de talents, ils sont découverts par Teddy Riley, dont le studio était situé près de l'école de Pharrell. Họ đã tham dự cuộc thi tài năng tại trường, là nơi họ được phát hiện bởi Teddy Riley, là người sở hữu phòng thu âm ngay cạnh trường. |
L’esclave a donc bel et bien fait quelque chose : il a enfoui le talent, mais ce n’était pas ce qu’il était supposé faire. Vì vậy, người đầy tớ cũng có làm một việc—chôn ta-lâng—nhưng không phải là việc chủ đã hướng dẫn. |
Regardez cette fillette, une des 28 enfants venant tous des écoles favorisées, les meilleures du pays, qui avait été sélectionnée pour le programme de découverte des talents de Duke University et envoyée à IIM-Amedabad. Hãy xem bé gái này Em là một trong 28 đứa trẻ từ những ngôi trường danh giá những ngôi trường tốt nhất trong cả nước được chọn vào học chương trình tìm kiếm tài năng của đại học Duke và được gửi tới IIM - Amedabad (học viện quản lý Ấn Độ Amedabad) |
Il n’est pas fonction de vos talents ou de vos capacités. Tình yêu thương đó không bị thay đổi bởi tài năng và khả năng của các chị em. |
En 1862, le concertiste Julián Arcas, en tournée à Castellón, entendit parler du talent du jeune Francisco et conseilla au père de Tárrega de l'autoriser à venir à Barcelone étudier avec lui. Năm 1862, nhạc sĩ guitar Julián Arcas gặp Tárrega ở Castellón, sau khi nghe Francisco chơi nhạc đã khuyên bố ông cho ông đến Barcelona học với mình. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ talent trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới talent
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.