tailleur trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ tailleur trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ tailleur trong Tiếng pháp.

Từ tailleur trong Tiếng pháp có các nghĩa là thợ may, người cắt sửa, người xén. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ tailleur

thợ may

noun

Je me suis arrangée avec un tailleur pour qu'il prépare trois smockings ce soir.
Tôi đã đặt thợ may làm 3 bộ véc tối nay.

người cắt sửa

noun (nông nghiệp) người cắt sửa, người xén (cây)

người xén

noun (nông nghiệp) người cắt sửa, người xén (cây)

Xem thêm ví dụ

2 David ordonna alors de réunir les résidents étrangers+ qui étaient dans le pays d’Israël, et il les établit comme tailleurs de pierre pour extraire et tailler des pierres en vue de la construction du temple* du vrai Dieu+.
2 Sau đó, Đa-vít truyền lệnh triệu tập những ngoại kiều+ trong xứ Y-sơ-ra-ên, giao cho họ công việc cắt và đẽo đá để xây nhà của Đức Chúa Trời.
Notre nouveau tailleur.
Ông ấy là thợ may mới.
Je me suis arrangée avec un tailleur pour qu'il prépare trois smockings ce soir.
Tôi đã đặt thợ may làm 3 bộ véc tối nay.
J'ai un ami qui est tailleur.
Tôi có một người bạn làm nghề thợ may.
14 Hiram+, le roi de Tyr, envoya des messagers à David, ainsi que du bois de cèdre, des tailleurs de pierre* et des menuisiers pour lui construire un palais*+.
14 Vua Hi-ram+ của Ty-rơ sai sứ giả đến gặp Đa-vít, cũng gửi gỗ tuyết tùng, thợ đá* và thợ gỗ để xây cung điện cho Đa-vít.
En tailleur, Maman!
Váy đẹp đấy mẹ ạ!
Amène-le au tailleur.
Đưa nó đến chỗ thợ may.
John était un tailleur de pierre accompli et, du fait de son talent, on lui a demandé de travailler à la construction du temple de Salt Lake City.
John là một người có tài đẽo đá, và nhờ vào kỹ năng này, ông được yêu cầu làm việc cho Đền Thờ Salt Lake.
Il a commencé par un petit magasin de tailleur, il y a très longtemps.
Ông bắt đầu một nhà may nhỏ ở Gotham, rất nhiều năm trước.
" Son père, un tailleur, fut Unteroffizier pendant la Grande Guerre. "
" Bố cậu ấy là một thợ may, nguyên hạ sĩ Thế chiến thứ nhất. "
Ça signifiait que tous les membres de la famille devaient s'engager à l'emmener se faire teindre les cheveux les cheveux, vous voyez, ce bleu particulier qui va bien avec son tailleur pantalon en polyester, vous voyez, la même couleur que la Buick.
Và điều đó nghĩa là mọi thành viên trong gia đình phải xung phong chở bà đi nhuộm tóc, bạn biết đấy, cái màu xanh kì dị, hợp với bộ vét polyester của bà, bạn biết không, giống màu Buick ấy.
Et cet homme assis en tailleur est maintenant un adulte Yuhenio*, un homme que je connais depuis 1974.
Và người đàn ông ngồi bắt chéo chân này giờ đã trở thành Eugenio trưởng thành, người mà tôi biết từ năm 1974.
N'as- tu pas tomber avec un tailleur pour porter son pourpoint neuf avant Pâques? avec un autre pour attacher ses souliers neufs avec une ruban vieux? et pourtant tu me le tuteur de se quereller!
Didst ngươi không rơi ra ngoài với một thợ may với những chiếc áo đôi mới của mình trước khi Phục Sinh? với khác để buộc giày mới của mình với một người ăn nói lô mảng cũ? và gia sư nhưng ngươi héo tôi cãi nhau!
TAILLEUR DE GETTYSBURG?
Cậu ổn chứ?
Comme mes vêtements étaient complètement usés, j’ai décidé de me déguiser pour aller m’en faire faire d’autres, en ville, chez un tailleur.
Quần áo tôi bị sờn hết cả, bởi vậy tôi quyết định cải trang và đi đến thợ may ở thành thị để may quần áo mới.
Quel dommage de devoir tuer un tailleur de pierre si fort.
Thật đáng tiếc phải giết một tên khắc đá mạnh mẽ như mi.
Le tailleur l'avait encore en réserve.
Thợ may vẫn còn giữ nó trong kho.
Dans mon tailleur.
Trong bộ đồng phục văn phòng.
Le tailleur?
Người thợ may?
Vérifiez avec TEDAC pour être sur que les résidus de bombe de la voiture du membre du congrès Brody... correspondent aux C4 pris chez le tailleur de Gettysburg.
Kiểm tra với TEDAC để chắc chắn dấu hiệu của quả bom trong xe Hạ nghị sĩ Brody khớp với chất nổ C4 lấy từ hiệu may ở Gettysburg.
Frère Moyle était un tailleur de pierre que Brigham Young, le prophète, avait appelé à travailler à la construction du temple de Salt Lake City.
Anh Moyle là người thợ nề được Brigham Young kêu gọi làm việc xây cất Đền Thờ Salt Lake.
J'ai dû la faire changer par cet idiot de tailleur de pierre.
Tôi sẽ bắt lão thợ đá đần độn đó sửa lại.
C'était ma banque et mon tailleur.
Nó là ngân hàng của tôi, và cũng là thợ may của tôi luôn.
Ils vont tous chez le même tailleur et sortent de la même putain d'école.
Tôi và hắn cùng học chung trường hồi cấp 3.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ tailleur trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.