étouffer trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ étouffer trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ étouffer trong Tiếng pháp.

Từ étouffer trong Tiếng pháp có các nghĩa là át, dập, dập tắt. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ étouffer

át

noun

Ou bien ces activités sont-elles étouffées par une foule d’autres occupations ?
Hay những công việc khác đang lấn át các hoạt động đó?”

dập

verb

sont complètement étouffées, en particulier en période électorale.
đã bị dập im hoàn toàn, đặc biệt là trong các kì bầu cử.

dập tắt

verb

Je la convaincrai d'envoyer Essex en Irlande étouffer la rébellion catholique.
Ta phải thuyết phục bà ấy đưa Essex tới Ai-len để dập tắt cuộc nổi loạn Công Giáo.

Xem thêm ví dụ

Un enfant avec une tumeur, sans aide, qui étouffe lentement.
Đó chính xác là hoàn cảnh của họ -- tuyệt vọng, Một đứa bé dần chết ngạt vì một khối u mà không một ai giúp đỡ.
Ainsi, le débat à propos des droits d'auteur, des droits électroniques, et ainsi de suite -- tout ceci a pour but d'essayer d'étouffer, de mon point de vue, ce genre d'organisations.
Và vì vậy cuộc tranh luận về bản quyền, quyền kỹ thuật số, vân vân -- tất cả những điều này sẽ cố gắng thúc, theo quan điểm của tôi, những dạng tổ chức này.
Vous avez tenté d'étouffer votre fils.
Cô đã cố làm ngạt thở con mình.
8 D’autres obstacles peuvent étouffer le son de la bonne nouvelle.
8 Những trở ngại khác có thể làm giảm đi lời truyền rao về tin mừng.
ou seulement une folie passagère que ses amis peuvent étouffer et ça sera vite oublié avec le temps.
Hoặc chỉ là ý nghĩ điên rồ thoáng qua mà bạn con bé bưng bít và sẽ nhanh chóng bị quên lãng thôi.
La poussière vous étouffe.
Bụi muối phủ đầy người.
Me voyez- vous seulement étouffée par du tissu?
Bạn có thấy tôi được quần áo vây kín không?
Constatant que ces tiges de blé, relativement peu nombreuses mais robustes, n’avaient pas été étouffées par la mauvaise herbe semée par Satan, Jésus et les anges ont dû éprouver une grande joie.
Hẳn Chúa Giê-su và các thiên sứ rất vui mừng khi thấy nhóm lúa mì, dù số ít nhưng đã tỏ ra cứng cáp trước sự lấn át của cỏ dại đến từ Sa-tan!
Le verset 29 ajoute qu’il faut s’“ abstenir des choses qui ont été sacrifiées aux idoles, et du sang, et de ce qui est étouffé, et de la fornication ”.
Câu 29 nói thêm là tôi tớ Đức Chúa Trời “phải kiêng ăn của cúng thần-tượng, huyết, thú-vật chết ngột, và chớ tà-dâm”.
Elle était étouffée par le masque.
Tại đeo mặt nạ nhựa nên giọng hắn nghe hơi nghẹt.
Pour étouffer leurs scrupules, ils excusent, minimisent ou justifient la malhonnêteté de plusieurs façons.
Để xoa dịu lương tâm, người ta viện cớ, giảm nhẹ hoặc ngụy biện cho hành động thiếu trung thực bằng nhiều cách.
□ Pourquoi ne devons- nous pas laisser les soucis de la vie étouffer notre espérance?
□ Tại sao chúng ta không nên để cho các gánh nặng của đời sống lấn át sự trông cậy của mình?
1975, un homme brisé, meurt étouffé en travaillant de nuit chez Photo Plus.
Năm 1975, một người phá sản, chết vì nghẹt thở trong khi làm ca đêm ở quầy Fotomat.
Exemples : Contenu suggérant qu'un événement tragique ne s'est pas produit, ou que des victimes ou des membres de leurs familles sont des acteurs ou sont complices d'une tentative d'étouffement de l'événement
Ví dụ: Chỉ đích danh một người nào đó để lạm dụng hoặc quấy rối, ám chỉ một sự việc bi thảm đã không xảy ra hoặc ám chỉ rằng các nạn nhân hoặc gia đình của họ đóng kịch hay đồng lõa để che đậy sự việc
Il est couché là, complètement étouffé! "
Nó nằm đó, hoàn toàn tiêu tan! "
Il étouffe.
Ông ấy không thở được.
Etouffée?
Bị ngạt thở?
L’égoïsme étouffe les sens spirituels.
Lòng ích kỷ giết chết những cảm giác thuộc linh.
Jésus a dit que “ l’inquiétude de ce système de choses et le pouvoir trompeur de la richesse ” peuvent ‘ étouffer la parole ’ et rendre quelqu’un “ stérile ” sur le plan spirituel (Matthieu 13:22).
Chúa Giê-su nói về “sự lo-lắng về đời nầy, và sự mê-đắm về của-cải” là điều có thể “làm cho nghẹt-ngòi đạo” của Đức Chúa Trời và làm người đó “không kết-quả” đối với tin mừng.
... Tu n’arriveras pas à étouffer ce qui hurle en moi !
Mi sẽ không thành công làm dập tắt những gì đang gào thét trong lòng ta!
b) Expliquez, par un exemple, comment les valeurs spirituelles peuvent être étouffées.
(b) Hãy minh họa cho thấy làm thế nào các giá trị thiêng liêng có thể bị bóp nghẹt.
Petit à petit, leur intérêt pour les choses spirituelles est dépassé par des activités charnelles au point qu’ils sont “ complètement étouffés* ”.
Dần dần, sự quan tâm của họ đối với những điều thiêng liêng bị những mục tiêu khác lấn át đến độ bị “nghẹt-ngòi” hoàn toàn.
Nous ne devons jamais laisser le bruit du monde supplanter et étouffer cette petite voix douce.
Chúng ta đừng bao giờ để tiếng ồn ào của thế gian chế ngự và áp đảo tiếng nói nhỏ nhẹ êm ái đó.
Comme les sons venus du monde extérieur doivent traverser les tissus abdominaux de la mère et le liquide amniotique qui entoure le fœtus, les voix que le fœtus entend, à partir du quatrième mois de grossesse environ, sont assourdis et étouffés.
Vì các âm thanh từ thế giới bên ngoài phải đi qua lớp màn bụng dưới và qua bọc nước ối, những âm thanh bào thai nhận biết được, bắt đầu từ tháng thứ tư, là không âm hoặc âm bị rò.
Le mari et un ami d’Angela étaient partis faire du motoski et sont morts étouffés dans une avalanche.
Chồng của Angela và một người bạn của cậu đã lái xe trượt tuyết và chết khi họ bị vùi dưới chỗ tuyết lở.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ étouffer trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.