take it trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ take it trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ take it trong Tiếng Anh.

Từ take it trong Tiếng Anh có các nghĩa là cho rằng, chịu đựng, giả định, chịu, giả sử. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ take it

cho rằng

chịu đựng

giả định

chịu

giả sử

Xem thêm ví dụ

If I say no, you won't take it badly?
Nếu em nói không, anh đừng buồn nhé?
“When you retire, don’t decide to take it easy for a year or so.
“Khi về hưu, đừng quyết định ngơi nghỉ một vài năm.
Can you take it out?
Anh lấy nó a được không?
We'll take it.
Chúng tôi tiến hành ngay.
Where are you taking it?
Sư phụ muốn đi đâu?
Take it easy, Doug.
Từ từ thôi, Doug.
The winner takes it all
Người thắng có tất cả
Boy, take it!
Con, cầm lấy đi!
I take it you've met my bodyguard.
Anh quen với vệ sĩ của tôi?
Had a bellyful of religion, I take it.
Tu hành đầy bụng hả, tôi hiểu rồi.
But eventually, it will subside, and something else will take its place.
Nhưng dần nó sẽ qua đi, và sẽ có 1 điều kì diệu khác thay thế.
I take it that's Gaelic for " Halloween "?
Tôi nghĩ theo tiếng Gaelic thì từ đó có nghĩa là " Halloween "?
Take it away, please.
Làm ơn mang nó đi giúp tôi.
I'm told Octavian and Antony's men will take it by river.
Nghe nói người của Octavian và Antony sẽ đi đường sông.
Take it.
hãy tận hưởng đi.
I take it you don't mean knocked on the door and said hello.
Tôi nghĩ cô không có ý định gõ cửa và nói xin chào.
Just take it slow on the way down.
Hãy từ từ bước xuống.
Take it.
Hãy lấy nó đi.
I take it you're familiar with Claire Shepard.
Mời ông đi với chúng tôi
Take it easy, James.
Từ từ James.
Still taking it, huh?
Muốn chơi không, huh?
Okay, finally, Kirk- - he can't take it anymore.
Và rồi cuối cùng, Kirk không chịu nổi nữa.
Let's take it on a maiden voyage.
Bắt đầu hành trình đầu tiên.
While Option B may be the easiest course to take, it’s not the wisest.
Lựa chọn B có vẻ dễ nhất nhưng không phải khôn ngoan nhất.
Well, that's why you take it beforehand, so you don't get sick.
Đó là lý do em nên dùng trước để khỏi bị bệnh.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ take it trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Các từ liên quan tới take it

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.