taken trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ taken trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ taken trong Tiếng Anh.

Từ taken trong Tiếng Anh có các nghĩa là bị chiếm, bị lấy mất. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ taken

bị chiếm

adjective

What lies within us can never be truly colonized, contorted, or taken away.
Những gì ở trong chúng ta không thể bị chiếm lấy, biến đổi, hay tước đoạt.

bị lấy mất

adjective

Something that was there before is taken away.
Một cái gì trước đó đã ở đó trước khi nó bị lấy mất đi.

Xem thêm ví dụ

And what's good about this, I think, is that it's like a moment in time, like you've turned around, you've got X-ray vision and you've taken a picture with the X-ray camera.
Và quý nhất là 1 khoảnh khắc đúng lúc, khi bạn nhìn xung quanh, lấy được 1 tầm nhìn X-quang và chụp 1 bức bằng camera X-quang.
Article 51 of the UN Charter states the following: Article 51: Nothing in the present Charter shall impair the inherent right of collective or individual self-defense if an armed attack occurs against a member of the United Nations, until the Security Council has taken the measures necessary to maintain international peace and security.
Liên Hiệp Quốc công nhận quyền tự vệ, Chương VII, Điều 51 của Hiến chương Liên Hiệp Quốc quy định như sau: Điều 51: Không có điều nào trong Hiến chương hiện hành làm giảm quyền sở hữu tập thể hoặc tự vệ cá nhân nếu một cuộc tấn công vũ trang xảy ra chống lại một thành viên của Liên hợp quốc, cho đến khi Hội đồng Bảo an thực hiện các biện pháp cần thiết để duy trì hòa bình và an ninh quốc tế.
The move from 3G to 4G networks - particularly of the LTE variety - has also taken its toll .
Việc chuyển từ mạng 3G sang mạng 4G - đặc biệt là chuẩn LTE - cũng góp phần gây hao pin .
The guilt that the Clinton administration expressed, that Bill Clinton expressed over Rwanda, created a space in our society for a consensus that Rwanda was bad and wrong and we wish we had done more, and that is something that the movement has taken advantage of.
Cảm giác tội lỗi mà chính phủ Clinton bày tỏ, mà Bill Clinton đã chia sẻ về Rwanda, tạo điều kiện cho một sự đồng thuận trong xã hội rằng sự việc ở Rwanda thật sai trái, ước gì chúng ta đã làm nhiều hơn, và rằng đó là điều mà phong trào đã biết tận dụng.
3 Clearly, Jesus was telling his apostles that they would be taken to heaven to be with him.
3 Rõ ràng Giê-su lúc đó nói với các sứ đồ của ngài rằng họ sẽ được đem đi lên trời để ở cùng với ngài.
The Bible record reads: “Now Miriam and Aaron began to speak against Moses on account of the Cushite wife whom he had taken . . .
Kinh Thánh tường thuật: “Mi-ri-am và A-rôn nói hành Môi-se về việc người nữ Ê-thi-ô-bi mà người đã lấy làm vợ...
“A POWER had taken ahold of my tongue and the words just flowed like water.
MỘT NGƯỜI đã trải qua kinh nghiệm khác thường về việc nói được một “tiếng lạ” đã thốt lên: “Một quyền lực làm chủ lưỡi tôi và những lời nói cứ tuôn ra như nước chảy.
The study of these materials under the name pharmakognosie was first developed in German-speaking areas of Europe, while other language areas often used the older term materia medica taken from the works of Galen and Dioscorides.
Việc nghiên cứu các hợp chất thiên nhiên này dưới tên pharmakognosie lần đầu tiên được phát triển ở khu vực nói tiếng Đức ở châu Âu, trong khi các ngôn ngữ khác thường được sử dụng các thuật ngữ cũ hơn là materia medica (dược liệu) lấy từ các tác phẩm của Galen và Dioscorides.
However, care must be taken about the absolute meanings of words when discussing concepts derived from other cultures and expressed in different languages.
Tuy nhiên, cần chú ý đến các ý nghĩa tuyệt đối của từ khi thảo luận về các khái niệm có nguồn gốc từ các nền văn hoá khác và thể hiện bằng các ngôn ngữ khác nhau.
3 US/Puerto Rico: Free, unlimited original-quality storage for photos and videos taken with Pixel through the end of 2020, and free, unlimited high-quality storage for photos taken with Pixel afterwards.
3 Hoa Kỳ/Puerto Rico: Bộ nhớ miễn phí, không giới hạn dùng để lưu trữ ảnh và video chụp/quay bằng Pixel ở chất lượng gốc đến hết năm 2020 và bộ nhớ miễn phí không giới hạn dùng để lưu trữ ảnh chụp bằng Pixel ở chất lượng cao sau thời gian đó.
Meanwhile, European and US pharmaceutical companies had taken up the production of their own phage medicine, and were promising impossible effects.
Trong lúc đó, các công ty dược phẩm ở châu Âu và Hoa Kỳ đã bắt đầu sản xuất các dược phẩm từ phage của riêng họ, các dược phẩm này lại được hứa hẹn sẽ cho các kết quả điều trị không khả thi.
He was detained as a prisoner of war, and later taken to the United States.
Ông bị giam giữ như một tù binh chiến tranh, và sau này bị đưa về Mỹ.
You' ve never taken a woman here before?
Anh chưa bao giờ đưa cô gái nào đến đây đấy chứ
It might have taken a while , but finally , Google Drive has launched .
Có thể đã phải mất một khoảng thời gian , nhưng cuối cùng Google Drive đã được ra mắt .
* The veil was taken from our minds, D&C 110:1.
* Bức màn che trí tuệ chúng tôi được vén lên, GLGƯ 110:1.
But it's taken all stakeholders, working together -- teachers and principals on one- year contracts, working over and above and beyond their contract hours without compensation.
Hơn nữa nó khiến tất cả cổ đông làm việc cùng nhau -- những giáo viên và hiệu trưởng ký hợp đồng làm việc một năm, đã làm việc hơn cả thời lượng được thỏa thuận trong hợp đồng mà không đòi bất cứ khoản đền bù nào.
Part of the company 's budget Value Series , the portable DLP projectors are meant to be taken to meeting and conference rooms .
Một phần dự thảo ngân sách cho dòng Value Series của công ty , các máy chiếu di động này sử dụng DLP được dự định sẽ được phục vụ trong các phòng hội nghị và các phòng họp .
* But they also began to appreciate that the name that they themselves had taken —International Bible Students— did not do them justice.
* Nhưng họ cũng bắt đầu ý thức rằng tên mà chính họ chọn—Học viên Kinh-thánh Quốc tế—không diễn đạt đầy đủ ý nghĩa.
Certainly in 1 Samuel 19:13, 16 only one image is intended; in most other places a single image may be intended; in Zechariah 10:2 alone is it most naturally taken as a numerical plural.
Chắc chắn trong 1 Sa-mu-ên 19:13, 16 ý rằng chỉ có một hình ảnh; và ở hầu hết các nơi khác đều ý rằng một hình ảnh duy nhất; trong Xa-cha-ri 10:2 một mình nó được lấy làm số nhiều.
It may be that handbills can be left at not-at-homes, provided that care is taken to put them under the door so that they are completely out of sight.
Có thể nhét tờ giấy mời dưới ngạch cửa nếu không có ai ở nhà, miễn là phải cẩn thận đẩy hết vào bên trong để người ngoài không thấy.
None taken. in fact,
Không sao.
Using laser scans and images taken from ground level and a bird's-eye perspective, Fruh and Zakhor present an approach to automatically create textured 3D city models.
Sử dụng quét laser và hình ảnh được chụp từ mặt đất và phối cảnh mắt chim, Fruh và Zakhor trình bày một cách tiếp cận để tự động tạo các mô hình thành phố 3D có kết cấu.
(Laughter) Gifted education hadn't really taken hold too much.
(Cười) việc giáo dục năng khiếu không thực sự lấy đi quyền nắm giữ quá nhiều.
The driver who had taken me to the care center joined me as we placed our hands on the head of Brother Brems and provided the desired blessing.
Người tài xế chở tôi đến trung tâm điều dưỡng cùng với tôi đặt tay lên đầu Anh Brems và ban cho phước lành mà ông mong muốn.
The Russian Luna 24 mission discovered a molybdenum-bearing grain (1 × 0.6 μm) in a pyroxene fragment taken from Mare Crisium on the Moon.
Tàu Luna 24 của Nga đã phát hiện ra một hạt chỉ chứa molypden (kích thước 1 × 0,6 μm) trong mẩu đá pyroxen thu được từ Mare Crisium trên Mặt Trăng.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ taken trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Các từ liên quan tới taken

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.