tangerina trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ tangerina trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ tangerina trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ tangerina trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là quýt, quít, quýt hồng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ tangerina

quýt

noun

Tu fizeste este chá de Puer com casca de tangerina velha?
Có phải cô pha tách trà Pu-er này với vỏ quýt nữa đúng ko?

quít

noun

Sabe que ninguém gosta das tangerinas, não?
Ngài biết không có ai thật sự thích quít mà nhỉ?

quýt hồng

noun

Xem thêm ví dụ

Tangerina!
quýt ngọt.
Sim, Tangerina?
Quýt ngọt?
“Bem”, ele respondeu, “o mercado tinha muitas variedades — laranjas bahia, valência, lima, pera, tangerinas e muitas outras, e eu não sabia qual comprar.
Người ấy đáp: “Vâng, cửa hàng có nhiều loại cam---cam navel, cam Valencia, cam đỏ, quýt, và nhiều loại khác nữa, và tôi không biết phải mua loại nào.
É só cortar as tangerinas.
Dọn đống quít này đi.
Um dia, vi um garoto brincando com um rubi do tamanho de uma tangerina.
Một ngày nọ, tôi bắt gặp một đứa trẻ đang chơi với một viên ruby... có kích cỡ bằng quả quýt.
Exemplos de cores exclusivas são: salmão-claro, tangerina-escuro, amarelo-areia e rosa-lavanda
Các ví dụ về màu duy nhất bao gồm: cá hồi nhạt, quýt đậm, cát sa mạc và sắc oải hương
Perdemos Gostinho a Tangerina!
Quýt Xoắn Tít đã bị dập!
Oi, Tangerina.
Chào Quýt ngọt.
Eu gosto de tangerina.
Anh rất yêu quýt!
Seu single de estreia foi lançado em 29 de setembro de 1999 intitulado "Tangerine Dream".
Ngày 29 tháng 9 năm 1999, họ phát hành đĩa đơn đâu tiên- Tangerine Dream.
Sabe que ninguém gosta das tangerinas, não?
Ngài biết không có ai thật sự thích quít mà nhỉ?
Ninguém gosta de tangerinas.
Chẳng ai thích quít cả.
Éramos muitos só ganhávamos tangerinas e meias.
Chúng tôi đã có nhiều dịp lễ, và những gì chúng tôi nhận được là quả quýt và bít tất.
A discografia do Tangerine Dream.
Trước khi Tangerine Dream được phát hành.
Tu fizeste este chá de Puer com casca de tangerina velha?
Có phải cô pha tách trà Pu-er này với vỏ quýt nữa đúng ko?
O problema, parceiro, é que um tiro de 7-6-2 faz... um furo pequeno na entrada... mas o buraco de saída é do tamanho de uma tangerina.
Cái thứ mà một viên đạn 7,62 li phóng ra... là một vật nho nhỏ... nhưng khi nó xuyên qua cơ thể, thứ văng ra to như một trái cam.
Tangerine?
Tangerine?

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ tangerina trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.