tappa trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ tappa trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ tappa trong Tiếng Ý.
Từ tappa trong Tiếng Ý có các nghĩa là chặng, giai đoạn, nơi trú quân. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ tappa
chặngnoun L'ultima tappa del nostro viaggio sarà la più difficile. Chặng cuối của cuộc hành trình của chúng tôi sẽ là khó khăn nhất. |
giai đoạnnoun Noi sappiamo che l'inverno e'solo una tappa del ciclo della vita. Song chúng ta biết rằng mùa đông cũng chỉ là một giai đoạn trong chu kỳ cuộc sống. |
nơi trú quânnoun |
Xem thêm ví dụ
NEI pressi del monte Ermon incappucciato di neve, Gesù Cristo raggiunge un’importante tappa della sua vita. TRONG vùng núi Hẹt-môn với đỉnh đầy tuyết phủ, Giê-su Christ bước qua một giai đoạn quan trọng trong cuộc đời ngài. |
L'itinerario e i luoghi sede di tappa cambiano di anno in anno, l'unica eccezione è Parigi dove, sugli Champs-Élysées, dal 1975 è situato il traguardo. Đường đua và các địa điểm cho từng chặng thay đổi hằng năm, chỉ có đại lộ Champs Élysées ở Paris, địa điểm chấm dứt Tour de France từ năm 1975 là không thay đổi. |
Il 14 novembre, la YGEX annunciò una seconda tappa per l'iKon Japan Tour nel 2017 a causa del successo del tour nell'arena, e visitarono la Yokohama Arena per la prima volta. Vào ngày 11 tháng 14, YGEX công bố điểm dừng chân chân thứ hai của iKON Japan Tour vào năm 2017 do sự thành công của iKON Japan Tour trước, và đến thăm Yokohama Arena cho lần đầu tiên. |
Prima tappa: parliamo un po' del Sudafrica. Vậy đầu tiên, hãy nói một chút về Nam Phi. |
E'solo un'altra tappa nel tuo sviluppo. Chỉ là 1 giai đoạn trong quá trình hồi phục thôi mà. |
Le squadre vengono progressivamente eliminate fino all'ultima tappa, in cui la prima squadra ad arrivare al traguardo vince il premio finale pari a un milione di dollari. Các đội sẽ lần lượt bị loại đến khi chỉ còn lại 3 đội cuối cùng; lúc đó, đội về nhất ở chặng chung kết sẽ giành giải thưởng bằng tiền mặt trị giá 1 triệu đô la Mỹ. |
Nella successiva tappa del suo viaggio missionario, la città di Tessalonica, Paolo si tirò forse indietro per timore? Khi Phao-lô đến thành phố kế là Tê-sa-lô-ni-ca trong chuyến du hành làm giáo sĩ, người trong thành có thấy ông thụt lùi vì sợ hãi không? |
Si accingeva a fare la tappa finale del viaggio quando perse l’ultimo autobus della giornata. Vào chặng chót của cuộc hành trình, chị trễ mất chuyến xe buýt cuối cùng trong ngày. |
La sua prima tappa è stata Parigi dove, su invito dell’ambasciatore cinese, ha tenuto una lezione all’ambasciata della RPC. Điểm dừng chân đầu tiên của ông là ở Paris, nơi ông nhận lời mời của đại sứ Trung Quốc và đã tổ chức một cuộc hội thảo giảng bài tại Đại sứ quán Trung Quốc. |
Io e mia moglie abbiamo trascorso nove anni alla Betel: sono stati una tappa fondamentale della nostra vita cristiana e della nostra crescita spirituale. Vợ chồng tôi phục vụ ở nhà Bê-tên chín năm, đó là một giai đoạn đặc biệt trong cuộc đời tín đồ Đấng Christ và cho sự phát triển về thiêng liêng. |
Sotto gli occhi attoniti del mondo, nel 1991 la guerra del Golfo segnò una nuova tappa nell’escalation dell’inquinamento. Trong lúc thế giới nhìn xem với sự kinh hoàng, chiến tranh vùng Vịnh Ba Tư năm 1991 làm cho sự ô nhiễm đạt đến một tầm mức mới. |
Da lì discese Giosuè e attraversò il Giordano, guidando il popolo di Israele nella terra di Canaan 3000 anni fa, nell'ultima tappa di un viaggio iniziato in Africa. là nơi Joshua đi xuống núi vượt qua sông Jordan dẫn nguời Isarel vào vùng đất hứa Canaan 3000 năm truớc trong chặng cuối cùng của chuyến hành trình từ châu Phi |
Ogni team può usare lo Yield una sola volta nel corso della gara e può essere subito da un solo team all'interno della tappa in cui è inserito. Tương tự U-turn, mỗi đội chỉ có thể sử dụng Yield một lần trong cả cuộc đua, và chỉ một đội được sử dụng Yield tại một trạm Yield bất kì. |
Siracusa: una tappa del viaggio di Paolo Sy-ra-cu-sơ—Một trạm dừng trong chuyến đi của Phao-lô |
Stranger in Moscow è una ballad in stile rhythm and blues, scritta da Michael Jackson in una stanza d'hotel a Mosca nel settembre del 1993, in occasione della tappa russa del Dangerous World Tour. "Stranger in Moscow" là một bản R&B ballad, được viết bởi Jackson vào năm 1993, trong thời gian thực hiện chuyến lưu diễn Dangerous World Tour ở Moscow. |
Come con BP, si tappa il buco, almeno temporaneamente, ma non prima di estrarne un prezzo enorme. Như với BP, cái lỗ đã bị bít lại, ít nhất là tạm thời, nhưng với một cái giá rất đắt. |
Se vieni presa alla sprovvista, questa importante tappa della tua vita potrebbe spaventarti. Nếu không được chuẩn bị đầy đủ thì giai đoạn quan trọng này có thể làm bạn sợ hãi. |
Ogni tappa, una nuova sfida... che mette alla prova agilità, senso d'orientamento e resistenza. Mỗi người mang đến một thách thức mới, kiểm tra sự nhanh nhẹn, sự chuyển hướng và độ bền. |
È come se questa tappa iniziale finisca -- unità: infanzia, non formata, primitiva. Giai đoạn ban đầu đã kết thúc -- ý thức về sự đồng nhất: thuở ấu thơ, thời kỳ non nớt, trạng thái nguyên thuỷ. |
Non ci sono ulteriori notizie sulla principessa Ann, che è stata colta da un malore ieri, durante l'ultima tappa del suo viaggio in Europa. Không có thêm tin tức gì về công chúa Ann, người đã ngã bệnh ngày hôm qua trong chặng dừng chân cuối cùng của chuyến công du châu Âu. |
A 12 anni, aveva raggiunto più o meno quell’età che gli ebrei consideravano una tappa importante nel cammino verso la vita adulta. Khi được 12 tuổi, ngài gần đến lứa tuổi mà người Do-thái xem là một mức quan trọng trên con đường tiến tới tuổi thành nhân. |
Questi 583 delegati avrebbero viaggiato intorno al mondo per assistere a congressi in Europa, Asia e Pacifico meridionale, facendo poi tappa a Honolulu, nelle Hawaii, e infine a Pasadena, in California. Các đại biểu này sẽ tham dự những hội nghị ở châu Âu, châu Á, Nam Thái Bình Dương, sau đó đến Honolulu, Hawaii và kết thúc ở Pasadena, California. |
La nostra prima tappa fu in un carcere ad Iráklion. Trạm dừng đầu tiên của chúng tôi là một nhà tù ở Iráklion. |
Questa sesta tappa è la più lunga. Chặn đua thứ 6 và là chặn dài nhất. |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ tappa trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới tappa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.