tarado trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ tarado trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ tarado trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ tarado trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là điên, cuồng, người đồi truỵ, hỏng, hiểu sai. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ tarado

điên

(maniac)

cuồng

(maniac)

người đồi truỵ

(pervert)

hỏng

(depraved)

hiểu sai

(pervert)

Xem thêm ví dụ

És tão tarado.
Anh thật lập dị.
O seu namoradinho é um tarado, e agora está com a sua menina.
Thằng bạn trai của anh đang xoắn lên, và giờ hắn có con gái của anh.
Um projeto de $ # milhões... e os tarados da milícia nem sequer nos pagaram?
triệu đô- la tiền thiết kế, và bây giờ bọn quân đội đến nẫng tay trên à?
Tirando talvez aquele tarado.
Có lẽ ngoại trừ tên tâm thần kia.
Bem, foda-se! Deixe o tarado espiar.
Àh, kệ cha nó, cho nó coi cảnh đồi trụy chút.
Nunca se deve subestimar um tarado.
Được bao giờ đánh giá thấp một thằng khốn.
Se soubesse o que te vai na mente, acharia que és tarado.
Nếu cô ấy biết mày đang nghĩ gì trong đầu, cô ấy sẽ nghĩ mày là đồ bệnh hoạn.
Eu te amo também, homenzinho tarado!
anh chàng bé nhỏ.
Partiu-me a costela, filho da mãe tarado.
Mày làm gãy xương sườn tao rồi, thằng chó chết điên khùng.
" O Major Tarado ".
Ông Thiếu Tá Khát Tình.
Se não há honra entre tarados e pornográficos o negócio vai pro brejo.
Ông Long Dale, nếu... không có chuẩn mực đồi truỵ và khiêu dâm, việc làm ăn sẽ tan ra từng mảnh.
Seus tarados suados!
Được rồi, mấy trai đẹp gái xinh.
Não tenho nada a ver contigo, seu tarado nojento.
chúng ta không giống nhau, mày là thằng khốn
Dá-me o braço, tarado!
Đưa tay đây, thằng dâm tặc.
Você é tarado demais.
Anh tuổi chó sao, ăn không đủ à?
Certo. " Tarado. "
Ừ, Quái dị.
O raio do tarado aquático!
Chết tiệt!
Tu és um tarado!
Thằng bệnh.
Estou rodeado de tarados!
Thằng khốn bệnh hoạn
Querias que ela desse uma queca a um jogador de futebol, seu tarado?
Anh muốn cô ả chơi một cầu thủ bóng chày hả, đồ biến thái?
Ao longo dos anos, já vi demasiados tarados como o Ray Marcus escapar.
Tôi nhìn quá nhiều tên bệnh hoạn như Ray Markus được thả tự do qua nhiều năm rồi.
Os tarados do Wyatt mataram o último grupo que foi atrás deles.
quái đản của Wyatt vừa càn quét nhóm vừa rồi mà dám đi tìm hắn.
? Tarado!
Thằng khốn.
Não hás- de conhecer ninguém... com essa atitude, tarado do caraças
Anh sẽ không bao giờ gặp được ai... với tâm tình như vậy đối với phụ nữ, anh là đồ chết tiệt
Às vezes, és mesmo tarada!
Đôi lúc chị thật điên rồ.

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ tarado trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.