taro trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ taro trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ taro trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ taro trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là khoai môn, khoai nước. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ taro

khoai môn

noun

khoai nước

noun

Xem thêm ví dụ

Emergindo sob o nome artístico "Beckii Cruel", ela voou para o Japão, onde ela iria realizar uma performance com Taro em Akihabara.
Lấy nghệ danh "Beckii Cruel", cô đã bay sang Nhật Bản để trình diễn với Taro ở Akihabara.
Certo livro não faz rodeios ao incentivar os leitores a utilizar runas, cartas do tarô, moedas de I Ching, quiromancia e astrologia.
Một nguồn tài liệu thẳng thừng khuyến khích độc giả sử dụng đá thần bí, cỗ bài tarô, đồng tiền I Ching, bói tay và thuật chiêm tinh.
Algumas formas de adivinhação são a astrologia, a bola de cristal, a interpretação de sonhos, a quiromancia e ver a sorte com as cartas do tarô.
Một số hình thức của bói khoa là chiêm tinh, bói bằng quả cầu thủy tinh, giải mộng, coi chỉ tay và bói bài ta-rô.
Por exemplo, se alguém fizesse a mesma pergunta a dois adivinhos e eles “lessem” as mesmas cartas de tarô, a resposta deveria ser a mesma.
Chẳng hạn, nếu một người hỏi hai thầy bói một câu hỏi về tương lai và nhờ “đọc” các lá bài giống nhau thì lẽ ra phải có cùng câu trả lời.
Alguém também pode se envolver com o ocultismo por meio de coisas como horóscopo, tarô, bola de cristal e ler as mãos.
Một người cũng có thể dính líu đến ma thuật qua việc tìm đến những điều như tử vi, bói bài, xem chỉ tay và bói bằng quả cầu thạch anh.
Clary percebe que o Cálice Mortal está escondido dentro de uma das cartas de tarô de Madame Dorothea que foram pintadas por sua mãe.
Clary nhận ra rằng Chén Thánh đang được giấu bên trong một trong những thẻ bài tarot của Quý bà Dorothea, vốn được vẽ bởi chính mẹ của cô.
O exército japonês, em seguida, dividiu-se em dois gruposː a 5 a Divisão Geral de Michitsura avançou para a cidade de Mukden e a 3a Divisão Provincial, do tenente-geral Katsura Taro, perseguiu as forças chinesas em direção ao oeste, ao longo da Península Liaodong.
Tập đoàn quân số 1 sau đó chia làm 2 hướng với Sư đoàn địa phương số 5 của Tướng Nozu Michitsura tiến đến thành phố Thẩm Dương và Sư đoàn địa phương số 3 của Trung tướng Katsura Taro đuổi theo tàn quân Thanh về phía Tây đến bán đảo Liêu Đông.
Eles procuram enlaçar os incautos com coisas aparentemente inofensivas como bolas de cristal, numerologia, cartas de tarô, pêndulos e horóscopos.
Thay vì thế, chúng tìm cách gài bẫy những người thiếu thận trọng qua những việc có vẻ vô hại như: bói thủy tinh cầu, bói bài, xem chỉ tay, xin xăm, xem cung hoàng đạo.
Hoje, eles usam cartas de tarô, bolas de cristal, dados, búzios e outras coisas para “ler” o futuro de uma pessoa.
Ngày nay, họ dùng lá bài, quả cầu thủy tinh và súc sắc để “đọc” tương lai một người.
Sasakibe é dublado por Taro Yamaguchi no japão e por Michael McConnohie na adaptação inglesa até o episódio 54,e em todas as aparições posteriores por Dan Woren.
Trong anime, Chōjirō được lồng tiếng bởi Yamaguchi Taro trong bản tiếng Nhật và Michael McConnohie trong bản lồng tiếng Anh ở tập 54 và bởi Dan Woren trong tất cả các lần sau đó.
É uma carta de Tarô.
Bài tarot.
Se ele se interessa, certamente não conhece tarô.
Nếu đúng thì hắn không biết cỗ bài.
Por exemplo, Taro, do Japão, sempre foi um filho leal e obediente.
Chẳng hạn, từ thuở nhỏ, anh Taro ở Nhật Bản đã làm mọi điều có thể để khiến cha mẹ vui lòng.
A vida não é só cartas de tarô e glifos de sangue pagãos, sabe?
Cuộc đời không phải lúc nào cũng chỉ có bài tarot và biểu tượng máu mà.
Corra, Taros!
Chạy đi Taros!
Por meio das cartas de tarô, eles concluíram que pessoas perigosas viriam à sua casa, e que não deveriam ouvir nem aceitar nada delas.
Từ những lá bài tarot, họ kết luận rằng những người nham hiểm sẽ đến nhà họ và họ không nên nghe hay nhận bất cứ thứ gì từ những người ấy.
Já outras consultam adivinhos e videntes que dizem conseguir “ler” o futuro usando cartas de tarô, numerologia ou a palma da mão de alguém.
Số khác thì đi hỏi các nhà tâm linh, chẳng hạn như thầy bói, là những người cho rằng mình có thể “đọc” tương lai bằng cách bói bài, xem số hoặc chỉ tay.
E certamente não podemos irritar Togawa Taro
Và chúng ta dĩ nhiên ko thể chọc tức Togawa Taro được
Existem várias formas de adivinhação, como astrologia, uso de cartas de tarô ou de bolas de cristal, quiromancia e busca de presságios, ou sinais, misteriosos nos sonhos.
Một số hình thức của bói khoa là chiêm tinh, bói bài, bói bằng quả cầu thạch anh, xem chỉ tay và đoán điềm giải mộng.
Togawa Taro de Togawa-gumi... nunca aceitará sua sugestão.
Togawa Taro từ Togawa-gumi... sẽ ko bao giờ chấp thuận lời đề nghị của cậu đâu.
Sabem o porquê de o Louco ser a carta mais poderosa do tarô?
Anh có biết tại sao lá bài Ngốc là thẻ mạnh mẽ nhất trong bộ tarot không?
Minamoto no Yoshiie , quando teve idade para ir ao Santuário Iwashimizu em Kyoto, assumiu o nome de Hachiman Taro Yoshiie e através de seu poderio militar e de sua virtude como líder, era considerado e respeitado como o ideal samurai através dos tempos.
Minamoto no Yoshiie, khi đến tuổi trường thành tại đền Iwashimizu tại Kyoto, lấy cái tên Hachiman Taro Yoshiie và qua lòng dũng cảm trong chiến đấu và đức hạn trong chỉ huy, được kính trọng coi là samurai lý tưởng qua nhiều thời đại.
São chamadas cartas de tarô.
Chúng được gọi là bài taroc ( bài để bói ).
Entre as formas de adivinhação incluem-se a astrologia, a consulta a bolas de cristal, a interpretação de sonhos, a quiromancia e a leitura da sorte com as cartas do tarô.
Một số hình thức của bói toán là chiêm tinh, bói bằng quả cầu thủy tinh, giải mộng, đọc chỉ tay và đoán số mệnh bằng cỗ bài tarô.
Ela e seu marido, Afonso, liam livros sobre ocultismo e ficaram peritos em ler cartas de tarô.
Chị và chồng là anh Joachim đã đọc những sách về sự huyền bí và biết bói bài tarot một cách thành thạo.

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ taro trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.