tear trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ tear trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ tear trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ tear trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là khung cửi, Khung cửi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ tear

khung cửi

noun

As mulheres que estavam ao redor do tear tiveram filhos que morreram, vários até.
Các phụ nữ đứng quanh khung cửi đều đã có con chết, một số người còn có vài đứa con chết.

Khung cửi

noun

O tear usado nos tempos bíblicos podia ser uma estrutura horizontal, colocada diretamente no chão, ou uma estrutura vertical, alta.
Khung cửi vào thời Kinh Thánh là một khung dọc đặt sát mặt đất hoặc một khung ngang và cao.

Xem thêm ví dụ

Quem era leal à Igreja da Escócia achou que “beirava a blasfêmia” que homens sem instrução, “criados para o tear, ou para a agulha, ou para o arado”, tivessem a pretensão de entender a Bíblia e pregar sua mensagem.
Riêng những người trung thành với Giáo hội Scotland thì cho rằng điều này “gần như xúc phạm đến Đức Chúa Trời” vì những người ít học “sinh trưởng trong những gia đình thợ dệt, thợ may, hoặc cày bừa” lại làm ra vẻ mình hiểu Kinh-thánh và giảng dạy thông điệp của Kinh-thánh.
Um mini-álbum titulado Dropping the Tears foi lançado em abril de 2009 e seu segundo álbum de estúdio, Miss, Miss and Miss, foi lançado em novembro do mesmo ano.
Ngay sau đó với mini-album "Dropping The Tears" vào tháng 4 năm 2009 và album thứ hai "Miss, Miss and Miss" vào tháng 11 năm 2009.
Outras gravações de "Tears in Heaven": Joshua Redman em seu álbum de 1993 Wish.
Ngoài ra còn có thể kể tới các bản hát lại khác: Joshua Redman trong album Wish (1993).
É tecida nos teares dos deuses.
Nó được kéo sợi trên khung cửi của thần linh.
Edição limitada tipo A (UICV-9243): Esta edição inclui um DVD contendo o vídeoclipe japonês e o coreano de "Blood Sweat & Tears".
Limited edition type A (UICV-9243): Edition bao gồm một DVD có chứa MV phiên bản tiếng Nhật và Hàn của "Blood Sweat & Tears".
Há um tear enorme no qual a última mulher do Pai está a trabalhar numa nova toga.
Có một khung dệt thật lớn, nơi người vợ út của Bố đang dệt áo.
Então ele lhe disse: “É só tecer as sete tranças da minha cabeça com o fio da urdidura de um tear.”
Ông bảo cô: “Em phải dệt bảy bím tóc trên đầu anh bằng sợi dọc trên khung cửi”.
Blood Sweat & Tears é uma música que mostra como se pensa, como se toma decisões e cresce."
Blood Sweat & Tears là bài hát cho thấy chúng ta nghĩ gì, lựa chọn và phát triển như thế nào."
O tear usado nos tempos bíblicos podia ser uma estrutura horizontal, colocada diretamente no chão, ou uma estrutura vertical, alta.
Khung cửi vào thời Kinh Thánh là một khung dọc đặt sát mặt đất hoặc một khung ngang và cao.
"Tears in Heaven" é uma canção composta por Eric Clapton juntamente com Will Jennings.
Nỗi đau khiến Clapton viết nên ca khúc "Tears in Heaven", đồng sáng tác cùng Will Jennings.
Ele me corta assim como um tecido é separado do tear. *
Ngài cắt bỏ tôi như sợi trên khung,
Sua invenção mais famosa foi o tear mecânico automático no qual ele aplicou o princípio de Jidoka (autonomação).
Phát minh nổi tiếng nhất của ông là khung cửi tự động chạy bằng điện (automatic power loom), trong đó ông thực hiện theo nguyên tắc Jidoka (tự động hóa tự trị - autonomous automation).
Edição limitada tipo B (UICV-9244): Esta edição inclui um DVD contendo vídeos das gravações de "Blood Sweat & Tears".
Limited edition type B (UICV-9244): Edition bao gồm DVD có chứa making video của "Blood Sweat & Tears".
A dona da casa e suas amigas reuniam-se ao redor do tear da moça suíça para ouvi-la ensinar.
Người phụ nữ trong nhà và bạn bè của người ấy thường tụ họp lại quanh khung cửi để nghe người thiếu nữ Thụy Sĩ giảng dạy.
Eles dizem, neste tear, eu teço a minha vida.
Họ nói, "Trên khung cửa này, chúng tôi dệt nên cuộc sống của mình."
O documento sobrevivente mais antigo escrito em romeno é uma carta de 1521 conhecida como a "Carta de Neacșu de Câmpulung", que também é notável por incluir a primeira ocorrência documentada do nome do país: a Valáquia é mencionada como Țeara Rumânească (ortografia antiga para "terra do romenos"; teara do latim terra; ortografia atual: Țara Românească).
Các tài liệu cổ xưa nhất được biết đến còn sót được viết bằng tiếng România, một bức thư năm 1521 được gọi là Scrisoarea lui Neacșu (Lá thư của Neacşu từ Câmpulung) ", xuất hiện tên của đất nước: Wallachia được nhắc đến như Ţeara Rumânească (nghĩa là Đất của România; ţeara bắt nguồn từ terra trong tiếng Latin, có nghĩa là "đất").
Consultado em 28 de junho de 2014 «YG Tears Up as Lee Seung Hoon Says Goodbye on "K-Pop Star"».
Truy cập ngày 28 tháng 6 năm 2014. ^ “YG Tears Up as Lee Seung Hoon Says Goodbye on "K-Pop Star"”.
Tear down this wall! (em português: Derrube este muro!) foi um desafio do Presidente dos Estados Unidos Ronald Reagan ao líder da União Soviética Mikhail Gorbachev para que destruísse o Muro de Berlim.
"Hãy phá đổ bức tường này" (Tear down this wall) là một phần của một bài diễn văn nổi tiếng của Tổng thống Hoa Kỳ Ronald Reagan mà trong đó ông thách thức nhà lãnh đạo Liên Xô Mikhail Sergeyevich Gorbachyov hãy phá bỏ Bức tường Berlin.
Durante séculos, as mulheres indígenas contaram histórias tecendo padrões complexos em teares, e esta técnica inesperada ajudou-nos no novo dispositivo.
Từ nhiều thế kỉ, những phụ nữ bản địa đã kể các câu chuyện qua những hình thêu bằng khung cửi, và kĩ thật bất ngờ đó đã giúp chúng tôi trong thiết bị mới.
J-Dog é conhecido por seus papéis em canções mais aceleradas, como "Tendencies" e "Sell Your Soul" e também leva papéis em músicas mais pesadas, semelhante a Johnny 3 Tears.
J-Dog thường rap trong những bài nhịp điệu nhanh, như "From the Ground", và trong những bài hát có tâm thái nghiêm trọng, giống như Johnny 3 Tears.
Outras faixas confirmadas incluem um cover da canção "Everybody To Rule The World" da banda inglesa Tears For Fears.
Ghi chú "Intro (Rise)" sử dụng bản mẫu trong bài Everybody Wants to Rule the World của Tears for Fears.
A metáfora central deles é um tear.
Hàm ý chính của họ là một khung cửa dệt.
No entanto, o professor RD Teare, um cientista forense da Scotland Yard que supervisionou mais de mil autópsias, foi o perito superior designado para o caso Lee.
Donald Teare, một nhà pháp ý được giới thiệu bởi Scotland Yard mà đã giám sát hơn 1,000 khám nghiệm tử thi, đã được ủy nhiệm xem xét trường hợp của Lý.
Consultado em 5 de março de 2015 «Kang Min Kyung Sheds Tears During Her Last Stage On Immortal Song 2».
Truy cập ngày 5 tháng 3 năm 2015. ^ “Kang Min Kyung sheds tears during her last stage on Immortal Song 2”.
Era capaz de iterações, ramificação condicional e processamento paralelo, e era programável usando cartões perfurados, uma ideia que Babbage tirou do tear de Jacquard.
Nó có khả năng lặp lại, phân chia có điều kiện xử lý song song, và nó được lập trình theo cách sử dụng thẻ đục lỗ một ý tưởng mà Babbage lấy từ máy dệt Jacquard.

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ tear trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.