tecnologia trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ tecnologia trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ tecnologia trong Tiếng Ý.

Từ tecnologia trong Tiếng Ý có các nghĩa là công nghệ, kỹ thuật, công nghệ học. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ tecnologia

công nghệ

noun

Perché la tecnologia moderna non si è sviluppata in Cina?
Tại sao công nghệ hiện đại lại không phát triển ở Trung Quốc?

kỹ thuật

noun

Non esiste tecnologia che possa migliorare questo prodotto!
Tôi không thấy có kỹ thuật nào hay hơn thế này!

công nghệ học

noun

Xem thêm ví dụ

Non arte nel senso di quadri e sculture, ma nel senso di Tecnologie Riproduttive Assistite.
Không có nghĩa gì đối với hội họa và điêu khắc, nhưng có ý nghĩa cho công nghệ hỗ trợ sinh sản.
Gli studenti hanno iniziato ad arrivare, e abbiamo iniziato a ideare varie tecnologie, perché essenzialmente è quello di cui avevamo bisogno per andare avanti e fare ricerca sul campo.
Sinh viên bắt đầu vào học và chúng tôi bắt đầu xây dựng công nghệ, vì về cơ bản đó cũng chính là những thứ đang thiếu để chúng tôi có thể tiếp tục công việc trên thực địa.
Cogliendo le opportunità che le nuove tecnologie, le nuove teconologie interattive presentano per riscrivere le nostre interazioni, per scriverle, non solo come interazioni individuate, isolate, ma come azioni collettive aggregate, che possono portare a qualcosa, possiamo veramente affrontare alcune importanti sfide ambientali.
Bằng cách thật sự nắm lấy cơ hội mà công nghệ mới, kỹ thuật tương tác mới, thể hiện để định hình lại sự tương tác, để định hình lại chúng, không phải chỉ như là sự tương tác cô lập, cá nhân, mà là tổ hợp những hành động có thể sẽ trở thành điều gì đó, mà chúng ta có thể thật sự bắt đầu để giải quyết một vài thách thức môi trường quan trọng.
Vedo che il tuo ragazzo non indossa piu'l'ultima moda nella tecnologia GPS.
Tôi thấy bạn trai của cô không còn sử dụng món thời trang mới nhất trong công nghệ gps.
Sentiamo cos'ha da dire Jeff Han su questa tecnologia innovativa.
Hãy nghe Jeff Han nói gì về công nghệ mới lạ này.
L'apprendimento automatico è la tecnologia maggiormente responsabile di questo cambiamento.
Học máy (machine learning) là công nghệ có trách nhiệm lớn trong sự thay đổi này.
Energia e tecnologia non sono la stessa cosa.
Năng lượng và công nghệ không giống nhau.
Certamente, un sacco di tecnologie che usiamo hanno a che fare con questo.
Chắc chắn là có rất nhiều công nghệ mà chúng ta sử dụng phần nào tạo ra điều đó.
La terza storia è l'idea che la tecnologia possa risolvere tutto, che la tecnologia in qualche modo riesca a farci superare tutto questo.
Câu chuyện thứ 3 là ý kiến cho rằng công nghệ có thể giải quyết mọi chuyện, công nghệ có thể giúp chúng ta vượt qua khó khăn.
Ed e'anche abbastanza in gamba con la tecnologia.
Và hắn cũng hiểu biết công nghệ.
E noi lo abbiamo fatto -- se date un occhiata al nostro sito web sul Chemistry Discovery Center, vedrete persone che arrivano da tutto il paese per vedere come stiamo riorganizzando i corsi, con particolare riguardo alla collaborazione, all'uso della tecnologia, usando i problemi al di fuori delle nostre ditte biotecnologiche nel nostro campus, e non dando agli studenti le teorie, ma facendo in modo che affrontino sulla pratica quelle teorie.
Và chúng tôi đã giải quyết việc đó, nếu bạn nhìn vào website của chúng tôi - Chemistry Discovery Center ( trung tâm nghiên cứu hóa học ) bạn sẽ thấy rất nhiều người đến từ khắp đất nước đên đây để được chứng kiến khoa học được thiết kế lại của chúng tôi chúng tôi coi trọng sự đoàn kết, tính thực tế của công nghệ chúng tôi dùng những vấn đề của các công ty công nghệ sinh học trong khóa học của chúng tôi chúng tôi không đưa cho học sinh lý thuyết suông chúng tôi để học sinh tự tìm ra chúng
Sempre di più tutti i nostri sistemi stanno iniziando a usare la stessa tecnologia e a dipendere da questa tecnologia.
Vì thế tất cả hệ thống của chúng ta, ngày càng nhiều, đang bắt đầu sử dụng những công nghệ giống nhau và bắt dầu dựa vào những công nghệ này.
È stato inizialmente sviluppato da Delphi Corporation per GM ed era standard, come molte altre nuove tecnologie, per la Cadillac Seville STS (dal modello 2002), e su alcuni altri modelli GM dal 2003 Questo è stato un aggiornamento per sistemi semi-attivi ("sospensioni-road rilevamento automatico") utilizzati nei veicoli di GM di lusso per decenni.
Nó được phát triển đầu tiên bởi Tập đoàn Delphi, dành cho xe GM và là tiêu chuẩn, như nhiều công nghệ mới khác, cho xe Cadillac Seville STS (từ model 2002), và trên một số mẫu xe khác của GM từ năm 2003.
E se potessimo spendere per incentivare il sistema sanitario e noi stessi per spostare la curva a sinistra e migliorare la nostra salute, sfruttando anche la tecnologia?
Sẽ ra sao nếu chúng ta chi nhiều hơn cho chăm sóc sức khỏe nhằm cải thiện tình trạng của bản thân, đồng thời thúc đẩy công nghệ?
Questa tecnologia e ́ nel processo di essere ulteriormente sviluppata, il costo deve essere abbassato...
Công nghệ này sẽ được phát triển hơn nữa -- và giá thành phải giảm xuống.
Scienza e tecnologia
Khoa học, công nghệ
Ci piace pensare che le nostre idee brillanti siano come un'incubatrice nuova di zecca da $40.000, lo stato dell'arte della tecnologia, ma ben più spesso, sono assemblate con qualunque cosa sia disponibile nelle vicinanze.
Chúng ta hay nghĩ những ý tưởng độc đáo giống như là cái lồng ấp 40.000usd này vậy, đỉnh cao của công nghệ, nhưng chúng thường được chế tạo nhanh chóng từ bất cứ những phụ tùng nào có sẵn.
E sono felice di dire che adesso sto provvedendo all'allestimento di questa tecnologia qui in India.
Và rất vui là tôi đang trong tiến trình thiết lập công nghệ này ở Ấn Độ.
Ed è qui che entra in gioco la tecnologia, perché con la nuova era di comunicazione elettronica, questi bambini possono comunicare da diverse parti del mondo.
Và giờ đến lượt công nghệ vào cuộc, bởi vì với phương tiện liên lạc điện tử mới này những đứa trẻ có thể liên lạc với nhau trên khắp thế giới.
Avrebbe potuto chiedere loro di pensare a quale aspetto della tecnologia sarebbe stato adatto ad altre parti dell'organizzazione.
Ông ấy nên yêu cầu họ nghĩ về việc những khía cạnh nào của công nghệ của họ có thể phù hợp với những phần khác của tổ chức.
Ma credo che stiamo per entrare in una nuova era perché la tecnologia rende la condivisione semplice e divertente.
Nhưng tôi nghĩ chúng đang bướt tới kỷ nguyên mới bởi vì công nghệ làm chúng chia sẻ không va chạm và vui vẻ.
2 Nel nostro secolo la scienza e la tecnologia non hanno forse prodotto molte cose nuove?
2 Khoa họckỹ thuật đã không sản xuất nhiều điều mới trong thế kỷ 20 này hay sao?
Ma tutto quel che ho detto qui, stasera, i comandamenti sono modi, sono un mezzo per permetterci di governare le città -- investendo in infrastrutture, investendo nell'ecocompatibilità, realizzando parchi, spazi aperti, creando integrazione sociale, usando la tecnologia.
Tuy nhiên, tất cả những thứ tôi nói hôm nay, những nguyên tắc chỉ là cách thức để chúng ta điều hành các thành phố đầu tư vào hạ tầng, đầu tư vào cây xanh xây công viên, tạo khoảng trống, kết nối xã hội, sử dụng công nghệ.
Oltre ai sistemi avionici condivisi e alla tecnologia informatica, il 767 utilizza la stessa unità ausiliaria di potenza, gli stessi sistemi elettrici e le parti idrauliche del Boeing 757.
Boeing 767 sử dụng bộ nguồn phụ trợ (APU), hệ thống điện, các bộ phận thủy lực, cơ cấu bay và công nghệ máy tính tương tự như Boeing 757.
Oggi vorrei parlarvi della relazione fra teatro e tecnologia.
Vậy nên hôm nay, tôi muốn nói với các bạn về mối quan hệ giữa kịch nghệcông nghệ.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ tecnologia trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.