tedesco trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ tedesco trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ tedesco trong Tiếng Ý.

Từ tedesco trong Tiếng Ý có các nghĩa là tiếng Đức, Tiếng Đức, Tiếng Ðức. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ tedesco

tiếng Đức

proper (Lingua indoeuropea, parlata principalmente in Germania, Austria, Liechtenstein, Alto Adige (Sud Tirolo italiano), Svizzera ed una piccola zona del Belgio.)

Oltre all'inglese, il signor Nakajima riesce a parlare fluentemente il tedesco.
Ngoài tiếng Anh, ông Nakajima có thể nói thông thạo tiếng Đức.

Tiếng Đức

adjective

Oltre all'inglese, il signor Nakajima riesce a parlare fluentemente il tedesco.
Ngoài tiếng Anh, ông Nakajima có thể nói thông thạo tiếng Đức.

Tiếng Ðức

adjective

Xem thêm ví dụ

D'altronde, l'egittologo tedesco Karl Jansen-Winkeln ha suggerito di ascrivere questi ritrovamenti al "pontificato" di Menkheperra, Primo Profeta di Amon, per cui è esplicitamente documentato un 48o anno in carica.
Tuy nhiên, nhà Ai Cập học người Đức Karl Jansen-Winkeln đã cho rằng tất cả những niên đại này nên được xác định là thời gian nắm giữ chức vụ Tư Tế Amun của Menkheperra, ông ta đã được ghi chép rõ ràng vào năm 48.
C'era un agricoltore tedesco ad Ark City.
Có một nông dân Đức sống gần thành phố Ark.
È cattolico e membro della Conferenza Generale del Comitato Centrale dei Cattolici Tedeschi.
Ông là một người Công giáo La Mã, và một thành viên Hội đồng của Ủy ban Trung ương của người Công giáo Đức.
Forse in Germania, con la lingua tedesca, bastano solo per dire "Aha!".
Có thể trong tiếng Đức, nó chỉ vừa đủ cho từ "Aha!".
Per le 20:15, la linea tedesca aveva affrontato l'intera flotta britannica per la seconda volta.
Lúc 20 giờ 15 phút, hàng chiến trận Đức đối mặt lần thứ hai với toàn bộ Hạm đội Grand được dàn ra.
Partecipò anche alla caccia alla corsara tedesca Kormoran nell'Atlantico meridionale e durante la sua permanenza nelle acque del Sudafrica, sotto il comando del Capitano R.D.Oliver, catturò un intero convoglio della Francia di Vichy ad est del Capo di Buona Speranza, il 2 novembre 1941.
Chiếc tàu tuần dương đã tham gia truy tìm chiếc tàu cướp tàu buôn Đức Kormoran tại Nam Đại Tây Dương, và trong thời gian hoạt động ngoài khơi Nam Phi dưới quyền chỉ huy của Đại tá R. D. Oliver, nó đã chiếm giữ trọn một đoàn tàu vận tải của phe Vichy Pháp ở về phía Đông mũi Hảo Vọng vào ngày 2 tháng 11 năm 1940.
Non volevamo aver a che fare coi tedeschi
Chúng tôi không muốn chạm trán với bọn Đức
Per la sorella Assard, che è tedesca, lasciare la sua famiglia e permettere che il fratello Assard lasciasse il suo lavoro come affermato ingegnere meccanico ha richiesto una fede fuori dal comune.
Đối với Chị Assard, là người Đức, thì việc rời xa gia đình, và cho phép Anh Assard từ bỏ việc làm là một kỹ sư cơ khí thành công, đã đòi hỏi một đức tin phi thường.
Dopo tre giorni di combattimenti i tedeschi occuparono Quota 304.
Tuy gặp nhiều khó khăn, quân Pháp đã giành được Đồi 304.
La campana della nave fu restituita alla Marina federale tedesca il 30 agosto 1965.
Chiếc chuông của nó được trao trả cho Hải quân Liên bang Đức vào ngày 30 tháng 8 năm 1965.
Comunque, in anni successivi, altre Bibbie tedesche riportarono il nome di Dio in Esodo 6:3.
Tuy nhiên vào những năm sau đó, các bản dịch Kinh-thánh Đức ngữ khác đã ghi danh ấy nơi Xuất Ê-díp-tô Ký 6:3.
E i tedeschi ci temeranno.
Bọn Đức sẽ phải khiếp đảm chúng ta.
L'ingegnere tedesco Marie Fischer (Katheryn Winnick) viene inviata in una missione nel suo paese natale, Mittelburg in Baviera, dal suo ufficiale comandante, il maggiore Rideau (Darin De Paul), per recuperare degli artefatti rubati dai nazisti per eseguire degli esperimenti, oltre a salvare suo fratello Klaus, che aveva fornito a Rideau queste informazioni.
Kỹ sư người Áo Marie Fischer (Katheryn Winnick) được gửi đến sứ mệnh của cô ở làng quê Mittelburg, Bavaria bởi chỉ huy trưởng của cô, Thiếu tá Rideau (Darin De Paul), để lấy lại các đồ vật bị mất do Đức Quốc xã đánh cắp để thử nghiệm, cũng như giải cứu cô anh trai, Klaus, người cung cấp thông tin.
E i tedeschi parleranno di noi.
Bọn Đức sẽ phải nhắc đến chúng ta.
Birra tedesca.
Bia Đức à.
La 1a Armata francese del generale Jean de Lattre de Tassigny forzò le linee tedesche a Belfort, distruggendo il 4o Corpo della Luftwaffe tedesca presso Burnhaupt-le-Bas, nei Vosgi meridionali.
Tập đoàn quân số 1 (Pháp) do Đại tướng Jean de Lattre de Tassigny chỉ huy đã đánh chiếm khe hở Belfort và tiêu diệt Quân đoàn Không quân IV (Đức) gần thị trấn Burnhaupt phía nam dãy Vosges.
I bombardamenti della Luftwaffe tedesca durante la seconda guerra mondiale (Battaglia d'Inghilterra) uccisero oltre 30 000 londinesi e distrussero molte abitazioni e altri edifici in tutta la città.
The Blitz và các trận bỏ bom khác bởi Luftwaffe của quân Đức trong Chiến tranh thế giới thứ hai đã giết hại trên 30.000 dân Luân Đôn và làm san bằng nhiều khu nhà cửa và các tòa nhà khác.
Anche i tedeschi scrivono Jesus (ma lo pronunciano Ièsus).
người Đức viết Jesus (phát âm là Yayʹsoos).
Secondo un commentatore tedesco, i termini greci adoperati “si applicavano per lo più al bere in compagnia durante un banchetto”.
Một nhà bình luận người Đức giải thích rằng những chữ Hy Lạp đã được dùng trong câu này “chủ yếu áp dụng vào việc uống rượu xã giao tại những bữa tiệc”.
Enrico V tornò a Roma, ma Gelasio si rifugiò a Gaeta rifiutandosi di incontrare l'imperatore per discutere le questioni tedesche.
Vua Henry V đi đến Rôma nhưng Gelasius II đã tránh đến Gaeta và từ chối gặp Hoàng đế để thảo luận về vấn đề nước Đức.
Siete tedeschi?
Ông là người Đức?
I tedeschi si ritirano da Firenze e distruggono la citta'.
Quân Đức phá hủy Florence khi chúng rút ra.
Mantenne una disputa più seria col filosofo tedesco Gottfried Leibniz.
Một cuộc tranh luận nghiêm túc hơn đã xảy ra với nhà triết học Đức, Gottfried Leibniz.
Per un periodo mi sono occupata di una baracca di soldati tedeschi.
Tôi được phân công trông chừng trại lính Đức.
Avevo previsto tutti i possibili sistemi di numerazione in inglese, seguito dal tedesco, seguito dallo spagnolo, seguito dal francese.
Và nơi đó, tôi có sẵn sàng tất cả các loại hệ thống đếm theo tiếng Anh, tiếng Đức tiếng Tây Ban Nha, tiếng Pháp.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ tedesco trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.