temerário trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ temerário trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ temerário trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ temerário trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là liều lĩnh, can đảm, táo bạo, dũng cảm, gan dạ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ temerário

liều lĩnh

(daring)

can đảm

(fearless)

táo bạo

(daring)

dũng cảm

(daring)

gan dạ

(fearless)

Xem thêm ví dụ

Não mostra o espírito frívolo e temerário que é caraterístico dum lugar de festança.
Người đó không phản ảnh sự nông cạn và vô tâm như đang ở nơi đô hội, nhưng lại tập sống một đời sống có ý nghĩa và có mục đích và do đó có ích cho hạnh phúc và sự ấm no của người đồng loại.
Em 11 de dezembro, ele temerariamente declarou guerra aos Estados Unidos.
Vào ngày 11 tháng 12, ông ta hấp tấp tuyên chiến với Hoa Kỳ.
Ou P ou Q. Q é temerário.
Ở đây, p và q giữ vai trò rất quan trọng.
O que, a princípio, parece ser uma tarefa temerária, torna-se muito mais fácil com o tempo, se você se esforçar consistentemente para reconhecer e seguir os sentimentos propiciados pelo Espírito.
Điều mà dường như lúc đầu có thể là một nhiệm vụ làm nản chí thì lại sẽ dễ dàng hơn để giải quyết theo thời gian khi các anh chị em kiên trì cố gắng nhận biết và tuân theo những cảm nghĩ được thúc giục bởi Thánh Linh.
A criminosamente temerária destruição ambiental tem assumido formas e dimensões tão alarmantes que passou a ser reconhecida como crime contra o próprio mundo.”
Sự hủy hoại môi sinh một cách bừa bãi xảy ra dưới vô số hình thức và trong rất nhiều phạm vi đến nỗi người ta phải công nhận đó là một tội ác phạm đến chính nhân loại”.
A compra foi, à época, vista como ridícula, considerada como "a loucura de Seward" (William H. Seward's folly), a "Geleira de Seward" (William H. Seward's icebox) e "o jardim de ursos-polares de Andrew Johnson" (Andrew Johnson's polar bear garden), pois considerava-se temerário gastar uma tal quantia por uma região remota.
Cuộc mua bán này khi đó bị chế nhạo là trò ngu ngốc của Seward, hay hộp băng của Seward, và khu vườn gấu bắc cực của (Tổng thống) Andrew Johnson, vì người ta cho là "phải điên lắm thì mới tiêu nhiều tiền thế vào một lãnh thổ hẻo lánh như vậy".
Insatisfeito com o prêmio, Carlos se juntou a Carlos, O Temerário, que era o herdeiro de Borgonha, e a outros nobres poderosos tais como Francisco II, Duque da Bretanha, criando a Liga do Bem Público em maio de 1465.
Không hài lòng với điều này, Charles đã tham gia lật đổ Louis cùng Charles, Bá tước Charolais, người thừa kế Burgundian và các quý tộc mạnh mẽ khác như Francis II, Công tước xứ Brittany trong Liên minh Weal công khai vào tháng 5 năm 1465.
No ponto em que o exibicionismo se torna absolutamente temerário, ele é penalizado.
Tại thời điểm mà sự biểu diễn trở thành hết sức điên rồ, nó sẽ bị trừng phạt.
Carlota era uma criança saudável e, segundo o seu biógrafo, Thea Holme, "a impressão que uma pessoa tem das primeiras histórias registadas da Carlota, mostram que tinha um coração temerário e quente".
Charlotte lúc nhỏ là một cô bé khỏe mạnh, và theo người viết tiểu sử Thea Holme, "Điều ấn tượng nhất từ những mẩu chuyện được ghi nhận ban đầu, rằng Công chúa vô tư và vui vẻ, với một trái tim ấp áp."
* Comportar-se de modo temerário
* Cư xử thiếu thận trọng
Você é o homem mais afortunado, mais astuto... e mais temerário que eu já conheci.
Anh là kẻ may mắn nhất, láu cá nhất... và cẩu thả nhất tôi từng biết.
O artigo disse: “Ao passo que se definham, muitos pacientes com AIDS começam a refletir sobre a sua vida, às vezes achando que estão sendo punidos pelos seus modos temerários e hedonistas.”
Bài báo viết tiếp: “Trong lúc chết dần chết mòn, nhiều nạn-nhân AIDS bắt đầu nghĩ lại đời sống của họ, đôi khi cảm thấy họ bị trừng phạt vì lối sống liều lĩnh, thụ hưởng khoái lạc của họ.”
Os meus temerários guerreiros mongóis muitos vão perecer amanhã.
Những người lính Mông Cổ dũng mãnh của ta... Rất nhiều người sẽ bỏ mạng vào ngày mai.
Ele era um temerário alcoólatra que jogava a vida fora.
Anh ta là người nghiện rượu liều lĩnh, bất cần sự sống.
Este suspeito é muito temerário, passa cheques de grandes importâncias.
Tên này rất liều, lần nào cũng thực hiện chuyển món tiền hơn 5 chữ số.
Não decidimos parar de o chamar temerário líder mais ou menos por volta de 1992?
Có phải chúng ta đã thôi gọi cậu ấy là Đội Trưởng Không Sợ Hãi đâu đó năm 1992?
Corajoso, temerário, empreendedor, não era a primeira vez que arriscava a vida nesse tipo de peripécia.
Can trường, táo bạo, dày đạn, đây không phải là lần đầu tiên ông ta liều mạng trong những toan tính như thế.
Mais de 80 contratorpedeiros britânicos e 60 torpedeiros alemães tomaram parte na Batalha da Jutlândia, que incluiu várias ações entre navios pequenos e ataques temerários, por parte de contratorpedeiros desapoiados, contra navios capitais.
Có trên 80 tàu khu trục Anh và 60 tàu phóng lôi Đức đã tham gia trận Jutland, bao gồm những cuộc đụng độ của các tàu nhỏ xen giữa hạm đội chính, và nhiều cuộc tấn công liều lĩnh bằng tàu khu trục không được hỗ trợ nhắm vào các tàu chiến chủ lực.
Jesus dava-se conta de que não poderia esperar que Jeová interviesse se ele adotasse um proceder claramente temerário, até mesmo suicida.
Giê-su biết rằng ngài không thể mong Đức Giê-hô-va can thiệp nếu ngài chọn một con đường rõ ràng là dại dột và ngay cả đi đến tự tử nữa.
Por outro lado, o ponto de vista fatalista pode levar a ações temerárias, e pode também induzir alguém a ser negligente quanto a se informar sobre assuntos que podem afetar profundamente a ele e a sua família.
14 Mặt khác, thuyết định mệnh có thể dẫn đến những hành động điên rồ, khiến một người sơ suất không chịu tìm hiểu về những vấn đề có thể ảnh hưởng đến chính mình và người thân của mình.

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ temerário trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.