tenacidad trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ tenacidad trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ tenacidad trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ tenacidad trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là tính ngoan cố, tính bền bỉ, tính kiên trì, tính ngoan cường, tính dai dẳng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ tenacidad

tính ngoan cố

(persistence)

tính bền bỉ

(persistence)

tính kiên trì

(perseverance)

tính ngoan cường

(stubbornness)

tính dai dẳng

(persistence)

Xem thêm ví dụ

Persiguió con tenacidad esta meta durante toda su vida, pese a la hostilidad de la Iglesia Católica, la indiferencia de sus compañeros, los aparentemente interminables problemas de revisión y su decadente salud.
Ông kiên trì theo đuổi mục tiêu đó trong suốt cuộc đời mình, bất kể Giáo Hội Công Giáo chống đối, bạn bè thờ ơ, cũng như việc duyệt lại luôn gặp vấn đề và sức khỏe ngày càng yếu kém của ông.
Cualesquiera sean nuestras circunstancias y el lugar donde vivamos, podemos —y debemos— dar un paso al frente como hijas de Dios y proclamar con tenacidad: “Señor, heme aquí; envíame”.
Bất luận các hoàn cảnh của chúng ta ra sao và bất cứ chúng ta sống nơi nào, chúng ta cũng có thể—và chúng ta phải—tiến lên với tư cách là các con gái của Thượng Đế và cương quyết khẳng định: “Thưa Chúa, con đây, xin phái con đi.”
Mientras que sus anteriores experiencias expedicionarias no habían gozado de gran fama en el mundo occidental, la ferocidad y tenacidad mostradas en Francia, les ganaron el respeto de los alemanes, que los calificaron como tropa de asalto (Stormtrooper) de gran calidad.
Mặc dù kinh nghiệm viễn chinh trước kia của mình không được đánh giá nhiều trong thế giới phương Tây nhưng sức bền bỉ và mạnh bạo của Thủy quân lục chiến tại Pháp đã khiến cho họ được người Đức nể trọng và đánh giá họ như các Stosstruppen (binh sĩ xung kích) của Đức.
Y esto se llama " La Tenacidad ",
Chuyện này gọi là " Bặm trợn ".
Es probablemente esta tenacidad local lo que hace posible la evolución, en este caso, de altruismo recíproco retardado.
Có lẽ sự cố định địa điểm tạo cơ hội cho sự tiến hóa của tính vị tha tương hỗ chậm trễ trong trường hợp này.
He aprendido de familias que están liberando su ingenio y tenacidad para crear colectivamente sus propias soluciones.
Tôi đã học được từ những gia đình mà đang cởi trói cho sự khéo léo và kiên trì của họ để sưu tầm một cách có chọn lọc ra giải pháp riêng.
“... Con el valor de un piloto de reactores, la tenacidad de un atleta campeón, la humildad y devoción de un discípulo del Señor, el élder Hales ha completado la misión de su vida de la manera más ejemplar.
Với lòng dũng cảm của một phi công máy bay phản lực, sự bền bỉ của một vận động viên vô địch, lòng khiêm nhường và tận tụy của một môn đồ của Chúa, Anh Cả Hales đã hoàn thành sứ mệnh của cuộc đời anh một cách gương mẫu nhất.
8 Cuando hablamos de luchar con tenacidad por obtener la bendición divina, pudiera venirnos a la mente el caso de Jacob.
8 Khi nói đến việc hết sức nỗ lực để được ân phước Đức Chúa Trời, chúng ta có thể liên tưởng đến tộc trưởng Gia-cốp.
Tan inútil sería discutir que el agua no es agua porque los torrentes que bajan de la montaña arrastran lodo que enturbian la corriente cristalina, aunque después la haga más pura que antes, o que el fuego no es fuego porque puede extinguirse con la inundación; sería tan inútil como decir que nuestra causa está derrotada porque los renegados, mentirosos, ministros religiosos, ladrones y asesinos, que tienen todos la misma tenacidad con sus supercherías y sus credos, han derramado sobre nuestra cabeza, desde sus lugares altos llenos de iniquidad religiosa y desde los bastiones del diablo, un torrente de escoria, de barro y de suciedad...
Cũng như là điều rồ dại để tranh luân rằng nước không phải là nước, bởi vì những cơn giông lớn trên núi cuốn bùn xuống và khuấy đục dòng suối trong suốt như pha lê, mặc dù về sau làm cho nó thanh khiết hơn trước; hoặc tranh luận rằng lửa không phải là lửa, vì nó có thể bị dập tắt, bằng cách đồ nước vào; cũng như nói rằng chính nghĩa của chúng ta đã thất bại vì những kẻ phản bội, nói dối, các thầy tư tế, quân trộm cướp và giết người, là những người đều giống nhau trong việc bám chặt mưu chước và giáo điều của mình, đã trút xuống từ những thần linh tà ác ở những chỗ trên cảo, và từ thành trì của quỷ dữ, một cơn lụt đầy đất bùn và thứ nhơ ban... lên đầu chúng ta.
Posteriormente se le otorgó una estrella de oro por su valentía y tenacidad durante un intenso combate.
Về sau, nhờ chiến đấu ngoan cường và dũng cảm trong một trận giao chiến ác liệt, Molina được nhận một sao vàng, Huân Chương Khen Thưởng thứ hai của anh.
¿La tenacidad?
Bặm trợn?
¿Por qué deben los cristianos luchar con tenacidad para oponerse a las enseñanzas de los demonios?
Tại sao tín đồ đấng Christ nên tích cực phấn đấu để cưỡng lại đạo lý của quỉ dữ?
Todos cometen errores, y algunos tienen debilidades persistentes contra las que luchan con tenacidad.
Tất cả đều lầm lỗi, và một số anh có những nhược điểm lâu ngày mà họ phải cố gắng rất nhiều để kiềm chế.
Algunos de los rasgos empresariales que hay que inculcar en los niños: logros, tenacidad, liderazgo, introspección, interdependencia, valores.
Một vài đặc tính của nhà kinh doanh bạn phải ươm mầm trong trẻ như: tri thức, tính bền bỉ, khả năng lãnh đạo, đoán nội tâm, sự tương tác, các giá trị.
Lo que les falta en tamaño lo compensan con creces en tenacidad y aguante.
Kích thước nhỏ bé của chúng được bù lại gấp bội với sự gan lì và sức chịu đựng.
No obstante, con la gracia de Dios, la tenacidad de ella y la ayuda de varios líderes de la Iglesia, amigos, familiares y profesionales, esta insistente madre ha visto a su hijo regresar a la tierra prometida.
Nhưng với ân điển của Thượng Đế, lòng kiên trì của bà, và sự giúp đỡ của nhiều vị lãnh đạo Giáo Hội, bạn bè, những người trong gia đình, cùng các chuyên gia, người mẹ luôn van xin khẩn nài này đã thấy con trai mình vượt qua thử thách và một lần nữa trở nên vững mạnh về phần thuộc linh.
Soy increíblemente afortunada de haber nacido en una familia que cultivó mi curiosidad y mi tenacidad, que me protegió de la maldad y de la ignorancia de los extraños y eso me armó con la resiliencia, la creatividad y la confianza que necesitaba para sobrevivir y manipular el ambiente físico y la sociedad.
Tôi thật sự rất may mắn khi được sinh ra trong một gia đình luôn trau dồi sự tò mò và bền bỉ của tôi. luôn bảo vệ tôi khỏi sự xấu xa và tảng lờ của người lạ dang tay ôm lấy tôi với sự phục hồi, sáng tạo và tự tin mà tôi cần đê tồn tại và điều khiển môi trường vật lý cũng như xã hội.
Requiere esfuerzo, resolución y tenacidad.
Chúng ta cần phải cố gắng, cương quyết và kiên trì.
Tú y tu teoría del asesino de enmascarados la cual seguiste con la tenacidad de un sociópata.
Cậu và sát thủ mặt nạ của mình cho rằng... có một tên tâm thần đang hành động ngoài kia.
" ¡ Olé! " a ti, de todas formas, solamente por tener el amor y la tenacidad humana de continuar intentándolo.
Dù sao cũng hay tự " Ole! " cho bản thân mình đi, đơn giản vì sự ích kỷ và tình yêu bản thân khi đã luôn cố gắng hết sức để làm phần việc của mình.
Parece que Drake tenia razón acerca de tu tenacidad.
Dường như Drake đã nói đúng về sự kiên trì của cậu.
El chico que tuvo la tenacidad para encontrarme no necesita ayuda.
Người đã có bản lĩnh tìm đến ta, thì không cần ta giúp.
(Hebreos 11:24–27.) No es fácil rechazar lo que los demonios ofrecen; por eso, tienes que luchar con tenacidad para hacer lo correcto.
Từ chối những gì mà quỉ dữ bày ra không phải là chuyện dễ, vậy bạn phải phấn đấu để làm điều thiện.
Se oponen con tenacidad a cualquiera que enseñe que el nombre de Dios es Jehová.
Họ nhiệt liệt chống lại bất cứ ai dạy cho dân chúng biết rằng Giê-hô-va là danh của Đức Chúa Trời.
Los geógrafos cristianos medievales mantuvieron con tenacidad la ciudad santa en aquel lugar.
Các nhà địa lý Kitô giáo trung cổ kiên quyết đặt Thành Thánh Giêrusalem vào đúng chỗ này.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ tenacidad trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.