tenaz trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ tenaz trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ tenaz trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ tenaz trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là bướng bỉnh, dũng cảm, siêng năng, gan dạ, bền bỉ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ tenaz

bướng bỉnh

(obstinate)

dũng cảm

(brave)

siêng năng

(assiduous)

gan dạ

(intrepid)

bền bỉ

(dogged)

Xem thêm ví dụ

Tu hermano es un tipo tenaz.
Em trai của anh là tên bướng bỉnh chết tiệt.
Mike Wallace, periodista tenaz y con experiencia, entrevistó al presidente Hinckley sobre varios temas importantes.
Một nhà báo giàu kinh nghiệm và gan góc là Mike Wallace đã phỏng vấn Chủ Tịch Hinckley về một số đề tài quan trọng.
Dale las tenazas.
Hãy lấy kềm cắt ra.
Mediante nuevos desembarcos adicionales en Mindanao las tropas del Octavo ejército de EE.UU. continuaron su avance constante contra una resistencia tenaz.
Tiếp sau tập đoàn quân số 8 diễn ra vài cuộc đổ bộ của các đơn vị khác lên Mindanao, trong khi đó quân Mỹ tiến một cách vững chắc trước sự chống trả bền bỉ của quân Nhật.
Tenaces oponentes
Những kẻ chống đối ngoan cố
Está demostrando ser más tenaz queriendo quitarnos nuestra casa de lo que yo pensaba.
Cô ta đang chứng minh mình ngoan cố hơn là mẹ nghĩ trong việc theo đuổi ngôi nhà của ta.
Él es tan valiente como un bulldog y tan tenaz como una langosta si se pone sus garras a nadie.
Ông là dũng cảm là một bulldog và kiên trì như tôm hùm, nếu anh ta được móng vuốt của mình dựa trên bất cứ ai.
McKay dijo: “Las ricas recompensas sólo vienen a los luchadores tenaces”5. Estas recompensas serán de aquellos que cultivan la fe en Jesucristo y cumplen con Su voluntad para trabajar, sacrificar y entregar todo lo que han recibido para fortalecer y edificar el Reino de Dios.
McKay nói rằng những phần thưởng dồi dào chỉ đến với những người hăng hái phấn đấu.5 Những phần thưởng này sẽ dành cho những người nuôi dưỡng đức tin nơi Chúa Giê Su Ky Tô và tuân theo ý muốn của Ngài để làm việc, hy sinh và dâng hiến tất cả những gì họ nhận được để củng cố cùng xây đắp vương quốc của Thượng Đế.
Donde niños pequeños y tenaces aprenden a cultivar de esta forma, no es de sorprender que se obtengan frutas como esa.
Khi những đứa nhỉ ngoan cố nhất học cách làm vườn như thế này, không ngạc nhiên khi chúng tôi có được trái cây như thế kia.
Tal vez tengo una historia que deberías seguir con tu tenaz paranoia periodística tuya.
Có lẽ kia mới là câu chuyện cô nên theo dõi... cùng với chứng hoang tưởng báo chí dai dẳng của mình.
Aquí hay un cangrejo con su tenaza derecha en la punta de esa lombriz tubo esperando que la lombriz saque su cabeza.
Đây là con cua với cái càng bám lấy cái ống của giun đợi cho giun thò đầu ra
El micelio reposa en cualquier terreno, une suelos, es extremadamente tenaz.
Nấm sợi len lỏi ở mọi địa hình, chúng kết giữ đất lại, chúng cực kì bền bỉ.
Es gente muy tenaz.
Họ là một dân tộc cứng rắn.
Presenta tenazas, que son patas modificadas llamadas forcípulas que se curvan bajo su cabeza y puede inocular veneno en su presa.
Con rết đã sửa đổi các móng vuốt được gọi là forcipules đường cong xung quanh đầu của nó và có thể tiêm nọc độc vào con mồi của nó.
Laura, ella es Michelle Robinson, una de nuestras asociadas más tenaces.
Laura, đây là Michelle Robinson, một trong những cộng sự ngoan cường của anh.
Bannister se dedicó a un tenaz horario de entrenamiento con la esperanza de realizar su meta de lograr un nuevo récord mundial.
Ông Bannister tận tâm theo đuổi một lịch trình tập luyện đầy tham vọng với hy vọng sẽ đạt được mục tiêu lập kỷ lục thế giới mới của mình.
Cuando se les pida hacer cosas imposibles, ustedes, como verdaderos milénicos cimentados en la doctrina pura, podrán avanzar con fe y persistencia tenaz, y hacer con buen ánimo cuanta cosa esté a su alcance para lograr los propósitos del Señor (véase D. y C. 123:17).
Khi được yêu cầu làm những việc không dễ dàng—với tư cách là một người thật sự của thiên niên kỷ, với một nền tảng thuộc linh đặt trên giáo lý thuần túy—các em sẽ có thể tiến bước với đức tin, luôn luôn kiên định và vui vẻ làm tất cả những gì trong khả năng của các em để làm tròn các mục đích của Chúa (xin xem DGLGƯ 123:17).
Por causa de su tenaz empeño, Anne logró ingresar en el Instituto Perkins para personas ciegas y de visión reducida, donde se destacó y logró su formación.
Bằng cách kiên trì bền bỉ, Anne đã trở thành học sinh của Trường Perkins dành cho Người Mù và khiếm thị, nơi mà bà đã thành công rực rỡ.
La lucha continuó encarnizada y tenaz.
Cuộc chiến đấu diễn ra căng thẳng và quyết liệt.
El ángel sostiene tenazas en un dibujo y una espada en el otro.
Trong một bức tranh, thiên sứ cầm cái kẹp gắp nhưng trong bức tranh kia thì cầm thanh gươm.
Sin embargo, como Salman, toda la vida fueron autodidactas tenaces y nuestra casa estaba repleta de miles de libros, discos y obras de arte.
Và dù vậy, cũng giống như ông Salman, suốt đời họ là những người tự học kiên trì, và nhà chúng tôi chất đầy hàng ngàn cuốn sách, băng đĩa và tác phẩm nghệ thuật.
Algo que debes saber de mí, es que soy tenaz.
Nếu có điều gì cô nên biết về tôi, Lana, thì tôi là kẻ ngoan cố.
Es muy, este... tenaz
Không phải.- # tuần một lần
Tan tenaz es el apretón de los tentáculos del pulpo y tan firme su instinto de no soltar la preciada presa, que los pescadores lo levantan y lo ponen directamente en la canoa.
Con mực bám rất chặt và với bản năng mạnh mẽ nó không thả ra phần thưởng quý báu đó đến nỗi những người đánh cá có thể phẩy nó vào ngay trong xuồng.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ tenaz trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.