ten trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ ten trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ten trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ ten trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là đây này, đây, có, của bạn đây. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ ten

đây này

(here you are)

đây

(here you are)

của bạn đây

(here you are)

Xem thêm ví dụ

Ten cuidado y vigila la dosis.
Cẩn thận với liều lượng.
El apóstol Pablo advirtió: “Ten en cuenta que en los últimos días vendrán tiempos difíciles.
Sứ đồ Phao-lô cảnh cáo: “Hãy biết thế này: Vào những ngày sau hết sẽ xảy đến những buổi khó khăn.
En Holanda, durante la Segunda Guerra Mundial, la familia Casper ten Boom usaba su hogar como escondite para aquellos que eran perseguidos por los nazis.
Ở Hà Lan trong Đệ Nhị Thế Chiến, gia đình của Casper ten Boom đã sử dụng nhà của họ làm nơi trú ẩn cho những người đang bị Đảng Quốc Xã Đức săn đuổi.
Ten fe, muchacho.
Niềm tin, cậu bé ạ.
Ten cuidado.
Phải rất cẩn thận.
Sam, tenes que volver aquí.
Sam, anh cần phải về đây ngay.
Ten en cuenta que puedes añadir igualmente propietarios y administradores a ubicaciones individuales de forma manual en un grupo de ubicaciones o una cuenta de empresa.
Xin lưu ý rằng bạn vẫn có thể thêm chủ sở hữu và người quản lý vào các vị trí duy nhất theo cách thủ công trong nhóm vị trí/tài khoản doanh nghiệp.
Ten los ojos abiertos por Horvath.
Coi chừng Horvath đấy.
Ten mi corazón, Jehová,
Hết tâm này nguyện hiến dâng ngài
Ten cuidado.
Cẩn thận.
Ten cuidado.
Cẩn thận đấy.
Ten cuidado.
Hãy cẩn thận.
A volar... y ten cuidado con los gatos.
Coi nào... bay đi.
Ten cuidado.
Dừng lại ngay!
Sí, entonces ten el valor de David, ¿de acuerdo?
Đúng rồi, con phải có sự can đảm của David nhé?
Ten cuidado.
Cẩn thận đó!
Ten cuidado.
Thế nhé.
Mujer: ¡Ten cuidado!
Người phụ nữ: Hãy coi chừng!
La próxima vez que vayas a asustarme, ten la bondad de advertirme.
Lần tới cậu đừng làm tôi hoảng nhớ báo trước cho tôi chứ.
Ten en cuenta que esta política también se aplica a la implementación de anuncios mediante Ad Exchange.
Xin lưu ý rằng chính sách này cũng áp dụng cho việc triển khai quảng cáo bằng cách sử dụng Ad Exchange.
Por Dios, Jeff Chang, ten cuidado.
be bé mồm thôi. Shh!
Para recibirlo a su debido tiempo, ten presentes las siguientes consideraciones:
Để đảm bảo chúng tôi giao phần thưởng kịp thời, vui lòng lưu ý những điều sau:
El hombre enfermo en el estanque de Betesda, el leproso en el camino a Jerusalén y Corrie ten Boom fueron sanados.
Người bệnh tại ao Bê Tết Đa, người phung đi đến Giê Ru Sa Lem, lẫn Corrie ten Boom đều đã được lành.
A nivel internacional, la canción se convirtió en un top ten en 13 países.
Trên quốc tế, bài hát cũng lọt vào tốp 10 bảng xếp hạng của 13 nước.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ten trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.