temprano trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ temprano trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ temprano trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ temprano trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là ban đầu, sớm, đầu mùa. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ temprano

ban đầu

adjective

La alerta temprana de defensa, comunicaciones internas, todo.
Cảnh báo phòng vệ ban đầu, thông tin liên lạc nội bộ, mọi thứ.

sớm

adjective

Tom decidió salir del trabajo temprano.
Tom đã quyết định ra về sớm hơn.

đầu mùa

adjective

Xem thêm ví dụ

Te levantaste temprano.
Em dậy sớm đó.
Al adquirir ese hábito temprano en la vida, estaré preparado para las pruebas más adelante.
Với thói quen đó đã được tạo ra từ ban đầu, tôi sẽ được chuẩn bị cho những thử thách sau này.
Tengo una reunión temprano.
Có cuộc họp sớm.
Eso es lo hermoso de usar lengua de señas a tan temprana edad.
Đó là vẻ đẹp của việc dùng ngôn ngữ kí hiệu ở tuổi nhỏ như vậy.
Con eso, me gustaría decir unas palabras sobre la actualización, y compartir con Uds. una idea de mi proyecto actual, que es diferente del anterior, pero comparte las mismas características de aprender haciéndolo uno mismo, de la exploración personal y el desarrollo comunitario y abarca la educación inicial y primaria en matemáticas. Empieza con matemáticas a temprana edad y con tabletas porque creemos que la matemática, como todo, debe enseñarse con las manos en la masa.
Như vậy, tôi xin nói vài điều về việc nâng cấp, và xin chia sẻ với bạn điều tai nghe mắt thấy từ dự án hiện tại của tôi đó là điều rất khác với dự đoán, nhưng nó nói lên chính xác tính chất của việc tự học, và việc học qua hành động, việc tự khám phá và xây dựng cộng đồng, và dự án này sẽ làm việc trong chương trình toán phổ thông, bắt đầu từ môn toán cho tuổi nhỏ nhất, và chúng tôi thực hiện trên máy tính bảng vì chúng tôi nghĩ rằng toán, cũng như những thứ khác, nên được dạy bằng cách chạm tay vào.
Llegué temprano y encontré un puerto de carga, entré y tuve una gran entrevista.
Tôi đi sớm, lên tầng qua đường kho bốc dỡ và có buổi phỏng vấn tuyệt vời.
¿Qué ventajas tiene hacer planes para llegar temprano al lugar de asamblea?
Tại sao sắp đặt đi đến đại hội sớm là có ích?
Conservar el Universo bien homogéneo en etapas tempranas, no es fácil; es un arreglo delicado.
Giữ cho vũ trụ hết sức mịn ở thời điểm ban đầu không hề dễ, đó là một sự sắp xếp tinh vi.
Y cierran temprano los fines de semana.
Và họ đóng cửa sớm vào cuối tuần
Estamos investigando maneras de activar una alarma de detección temprana de cáncer en exámenes de rutina que empezarían cuando la persona está sana. Esto permitiría tomar medidas para detener el cáncer en su origen, y antes de que pueda ir más allá de su fase inicial.
Chúng tôi tìm cách để thường xuyên kích hoạt cảnh báo ung thư sớm thông qua cho phép các sàng lọc đơn giản bắt đầu khi một người còn khỏe mạnh và hành động đó có thể chặn ung thư vào thời điểm nó xuất hiện và trước khi nó có thể tiến triển ra khỏi thời kì tiền phát.
Luego fue ella la que empezó a llamarme a mí para estudiar, en ocasiones tan temprano que yo aún no me había levantado, e incluso dos veces al día.
Sau đó, chị đã gọi điện cho tôi để học Kinh Thánh, thỉnh thoảng vào lúc tôi chưa kịp thức dậy và có khi một ngày hai lần.
Algunos se levantan unos minutos más temprano todos los días, cuando tienen la mente despejada.
Một số người thấy họ có thể thức dậy sớm hơn vài phút mỗi sáng, khi trí óc tỉnh táo.
Conducían por la noche o temprano en la mañana para evitar los ataques aéreos, y había vigilantes listos para advertir a los conductores de aviones enemigos.
Họ lái xe vào ban đêm và rạng sáng để tránh những cuộc không kích, và những người canh gác đã sẵn sàng để cảnh báo tài xế về những chiếc phi cơ địch.
Las creencias y la autoestima de los niños se forman a temprana edad.
Những sự tin tưởng và lòng tự trọng của trẻ em được ảnh hưởng rất sớm trong cuộc đời của chúng.
¿Qué tan temprano?
Sớm là bao giờ?
Hay que colocar un fundamento sólido temprano en la vida a fin de alcanzar las metas espirituales.
Để đạt được mục tiêu thiêng liêng, các bạn trẻ phải đặt nền tảng vững chắc từ lúc còn nhỏ.
¿Por qué tuvo que volver tan temprano esta mañana?
Không hiểu sao hắn về sớm vậy?
En la etapa más temprana de la comunidad estaba formada por todos los judíos que aceptaron a Jesús como una persona venerable o incluso el Mesías.
Trong giai đoạn sớm nhất, cộng đồng được tạo nên từ tất cả những người Do Thái chấp nhận Chúa Jesus là một người đáng kính hoặc Đấng Messiah (Đấng Ki tô).
Dios lo usó muchísimo desde muy temprana edad.
Đức Chúa Trời dùng ông rất nhiều ngay từ lúc còn nhỏ tuổi.
Sólo podemos ayudar a los que siguen en el temprano estado de cavernarios.
Chúng tôi chỉ có thể giúp đỡ những người mới khởi đầu ở cấp Caves
Como no tenía dónde dormir, iba a un café del pueblo, esperaba hasta que se fuera el último cliente —por lo general después de la medianoche—, dormía en un sofá y me levantaba temprano antes de que el dueño empezara a servir café al público.
Vì không có chỗ nào ngủ, tôi thường đi vào một tiệm cà phê trong làng, đợi đến khi người khách cuối cùng rời tiệm—thường sau nửa đêm—rồi tôi ngủ trên ghế xô pha và thức dậy lúc sáng sớm trước khi chủ tiệm bắt đầu phục vụ khách hàng.
Más temprano me pareció oírte hablando con alguien.
Chỉ là tôi nghĩ tôi vừa mới nghe cô nói chuyện với ai đó.
Pero al dar nuestros nuevos fármacos a estos gusanos en una etapa temprana, entonces vemos que sanan y viven una vida normal.
Nhưng nếu ngay giai đoạn đầu chúng tôi đưa loại thuốc mới cho những con sâu này, ta sẽ thấy chúng hoàn toàn khỏe mạnh và hưởng tuổi thọ bình thường.
8 Ahora un tercer ejemplo: Temprano en la historia moderna de los siervos de Jehová, su amor a la Palabra de Dios les abrió los ojos a otras verdades importantes.
8 Bây giờ là thí dụ thứ ba: Ngay từ khởi điểm của lịch sử hiện đại về các tôi tớ của Đức Giê-hô-va, sự yêu thương Lời Đức Chúa Trời đã mở mắt cho họ thấy những lẽ thật quan trọng khác.
Si confías en el Señor y en Su bondad, el Dios Todopoderoso bendecirá a Sus hijos por medio de ti16. El élder Hollings, de Nevada, aprendió esto temprano en su misión.
Khi các anh em tin cậy vào Chúa và lòng nhân từ của Ngài, thì Thượng Đế Toàn Năng sẽ ban phước cho con cái của Ngài qua các anh em.16 Anh Cả Hollings từ Nevada biết được điều đó trong thời gian đầu của công việc truyền giáo của mình.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ temprano trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.