terra trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ terra trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ terra trong Tiếng Anh.

Từ terra trong Tiếng Anh có các nghĩa là đất, trái đất, mặt đất, thổ, đất liền. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ terra

đất

trái đất

mặt đất

thổ

đất liền

Xem thêm ví dụ

From table “Significant Earthquakes of the World” in the book Terra Non Firma, by James M.
Trích bản thống kê “Những trận động đất quan trọng trên thế giới” (“Significant Earthquakes of the World”) trong cuốn Terra Non Firma, của James M.
Legends of Terra Australis Incognita—an "unknown land of the South"—date back to Roman times and before, and were commonplace in medieval geography, although not based on any documented knowledge of the continent.
Những huyền thoại về "một vùng đất chưa được biết đến ở phương Nam" đã có từ thời La Mã và là cái tên bình thường trong địa lý thời Trung Cổ nhưng không dựa trên bất kỳ sự hiểu biết giấy tờ nào về lục địa này.
Now, as Scott’s ship Terra Nova reached Melbourne in 1910, he was greeted with the news that Amundsen was also heading south.
Ngay khi tàu của Scott, Terra Nova, vừa tới Melbourne năm 1910, ông được tin rằng Amundsen cũng đang tiến thẳng đến cực Nam.
The statues, reliefs, mosaics, and paintings on terra-cotta vases exhibited in the Colosseum offered snapshots of them.
Tượng, đồ chạm nổi, đồ khảm, và tranh vẽ trên những lọ đất nung triển lãm trong Đại Hý Trường cho thấy khái quát về những bộ môn đó.
He suggested that since Terra did not sing the national anthem or salute the flag, there was no reason why she could not do such a thing.
Thầy nói vì em không hát quốc ca hay chào cờ thì đâu có lý do gì mà em không khạc nhổ lên lá cờ.
Powell, James Lawrence, 2001, Mysteries of Terra Firma: the Age and Evolution of the Earth, Simon & Schuster, ISBN 0-684-87282-X TalkOrigins.org Vectorsite.net—Initial version of this article was based on a public domain text by Greg Goebel USGS preface on the Age of the Earth NASA exposition on the age of Martian meteorites Ageing the Earth on In Our Time at the BBC Pre-1900 Non-Religious Estimates of the Age of the Earth
Powell, James Lawrence, 2001, Mysteries of Terra Firma: the Age and Evolution of the Earth, Simon & Schuster, ISBN 0-684-87282-X Tuổi của vũ trụ Địa thời học Lịch sử Trái Đất Đá cổ nhất Định tuổi bằng đồng vị phóng xạ Tiền Cambri Lịch sử tự nhiên TalkOrigins.org Vectorsite.net – Initial version of this article was based on a public domain text by Greg Goebel USGS preface on the Age of the Earth NASA exposition on the age of Martian meteorites "Aging the Earth", BBC Radio 4 In Our Time series, 2003
Brown Terra Rossa - the Lower Galilee region also have many areas which consists of this type of soil which has high amounts of minerals.
Terra Rossa (đất sét đỏ) màu nâu- Vùng Galilea Hạ cũng có nhiều khu vực có loại đất nền gồm lượng khoáng sản cao này.
What does this have to do with Terra Mesa?
Nó có liên quan gì đến Terra Mesa?
"Venetian Works of Defence between 15th and 17th centuries: Stato da Terra – western Stato da Mar".
Truy cập ngày 26 tháng 6 năm 2010. ^ “Công trình phòng thủ Venetian giữa thế kỷ 15 và 17: Stato da Terra – Tây Stato da Mar”.
Henry chose Braga as the base for this newly formed county, the Condado Portucalense, known at the time as Terra Portucalense or Província Portucalense, which would last until Portugal achieved its independence, recognized by the Kingdom of León in 1143.
Henry đã chọn Braga làm căn cứ địa cho bá quốc mới được thành lập là Condado Portucalense được biết đến vào thời này với tên gọi Terra Portucalense hoặc Província Portucalense, kéo dài cho đến lúc Bồ Đào Nha giành được độc lập và được Vương quốc León công nhận vào năm 1143.
Terra refused, explaining that although Jehovah’s Witnesses do not worship the flag, they do respect it.
Em Terra từ chối, giải thích rằng Nhân-chứng Giê-hô-va dù không thờ phượng lá cờ nhưng kính trọng lá cờ.
Kunersdorf was first documented in 1337 as part of the Neumark region (Terra trans Oderam) in eastern Brandenburg.
Kunersdorf được kể đến lần đầu tiên vào năm 1337 như một phần đất của miền Neumark (Terra trans Oderam) ở miền Đông Bộ xứ Brandenburg.
The oldest known surviving document written in Romanian, a 1521 letter known as the "Letter of Neacșu from Câmpulung", is also notable for including the first documented occurrence of the country's name: Wallachia is mentioned as Țeara Rumânească (old spelling for "The Romanian Land"; țeara from the Latin terra, "land"; current spelling: Țara Românească).
Các tài liệu cổ xưa nhất được biết đến còn sót được viết bằng tiếng România, một bức thư năm 1521 được gọi là Scrisoarea lui Neacșu (Lá thư của Neacşu từ Câmpulung) ", xuất hiện tên của đất nước: Wallachia được nhắc đến như Ţeara Rumânească (nghĩa là Đất của România; ţeara bắt nguồn từ terra trong tiếng Latin, có nghĩa là "đất").
The lighter-coloured regions of the Moon are called terrae, or more commonly highlands, because they are higher than most maria.
Các vùng có màu sáng trên Mặt Trăng được gọi là terrae, hay theo cách thông thường hơn là các "cao nguyên", bởi chúng cao hơn hầu hết các biển.
(Acts 19:35) In harmony with this, a number of terra-cotta and marble figurines of Artemis have been discovered at the site of ancient Ephesus.
Phù hợp với điều này, người ta tìm thấy một số tượng nhỏ nữ thần Đi-anh bằng đất nung và bằng cẩm thạch tại địa điểm thành Ê-phê-sô ngày xưa.
Omega's brand experienced a resurgence with advertisement that focused on product placement strategies, such as in the James Bond 007 films; the character had previously worn a Rolex Submariner but switched to the Omega Seamaster Diver 300M with GoldenEye (1995) and has stayed with the latter ever since until swapping it for the Omega Planet Ocean and Aqua Terra.
Thương hiệu Omega với những kinh nghiệm trong các chiến dịch quảng cáo tập trung vào các sản phẩm chiến lược, chẳng hạn như trong bộ phim James Bond 007, với các nhân vật đã từng đeo đồng hồ Rolex Submrainer nhưng đã chuyển sang đeo Omega Seamaster Diver 300M trong phim GoldenEye (1995) và tiếp tục với các sản phẩm Omega Planet Ocean và Aqua Terra.
When I picked you up on Terra...
Khi tao nhặt được mày ở Terra...
Or perhaps it’s terra firma that is the exception.
Hoặc có lẽ, vùng thềm lục địa là ngoại lệ.
In 1730, Celsius published the Nova Methodus distantiam solis a terra determinandi (New Method for Determining the Distance from the Earth to the Sun).
Năm 1730, ông xuất bản Nova Methodus distantiam Solis một determinandi terra (Phương pháp mới Xác định khoảng cách từ mặt trời đến Trái Đất).
" On one occasion I saw two of these monsters ( whales ) probably male and female, slowly swimming, one after the other, within less than a stone's throw of the shore " ( Terra Del Fuego ), " over which the beech tree extended its branches. "
" Có một lần tôi nhìn thấy hai trong số những con quái vật ( cá voi ) có thể nam và nữ, từ từ bơi lội, sau khi khác, trong thời hạn ít hơn so với ném đá bờ " ( Terra Del Fuego ), " trong đó cây sồi mở rộng chi nhánh của nó. "
The latter 11 episodes aired from January 14 to March 25, 2017, which adapts the Moon and Terra routes from the visual novel.
11 tập tiếp theo tiếp sóng từ ngày 14 tháng 1 đếnn 25 tháng 3 năm 2017, với kịch bản được chuyển thể từ hai phần Moon và Terra trong visual novel.
This led to the marginalisation or disappearance of pro-independence political groups, and for a time the gap was filled by militant groups such as Terra Lliure.
Điều này đã dẫn tới sự li dị hoặc biến mất của các nhóm chính trị ủng hộ độc lập, và trong khoảng thời gian này các nhóm chiến binh như Terra Lliure. đã bị lấp đầy.
Members of Terra-Save lie in Wait here in front of Ηarvardville Airport in anticipation of Senator Davis, imminent arrival.
Thành viên của Terra-Save chực sẵn đây ngay trước sân bay Harvardville để chờ đợi chuyến công du sắp tới của thượng nghị sĩ Davis.
The Terra Santa building in Rehavia, rented from the Franciscan Custodians of the Latin Holy Places, was also used for this purpose.
Tòa nhà Terra Santa ở Rehavia được thuê từ các giám sát dòng Phanxicô của hội Đất Thánh La Tinh cũng được dùng cho mục đích này.
Soon after, an area of 0.2 km2 (known as Thilafushi-2) was reclaimed using white sand as the filling material to provide terra firma for the more heavy industries.
Ngay sau đó, diện tích 0,2 km 2 (Thilafushi-2) đã được khai hoang và sử dụng cát trắng làm nền, tạo diện tích đất cho các ngành công nghiệp nặng.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ terra trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Các từ liên quan tới terra

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.