this morning trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ this morning trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ this morning trong Tiếng Anh.

Từ this morning trong Tiếng Anh có nghĩa là ban sáng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ this morning

ban sáng

adverb

Sigurd, I have to be at this morning's briefings.
Sigurd, ta phải có mặt ở buổi giao ban sáng nay.

Xem thêm ví dụ

My beloved brothers and sisters, how grateful I am to be with you this morning.
Các anh chị em thân mến, tôi biết ơn biết bao được có mặt với các anh chị em buổi sáng hôm nay.
You were tardy this morning.
Em đã đến trễ sáng nay.
This morning it took a horse and three men.
Sáng này cần 1 con ngựa và 3 người đàn ông để khởi động.
I saw May access his flight logs this morning.
Tôi phát hiện May truy nhập nhật ký bay của anh ta sáng nay.
One of the reporters this morning told me it burned down.
1 phóng viên sáng nay bảo nó bị cháy rồi.
And that news this morning is just adding fuel to the fire.
Và thời sự buổi sáng nay đã đổ thêm dầu vào lửa.
I woke up this morning, I was in love.
Tớ đã thức dậy sáng nay.
The director of the French National Museums... was to hold a press conference at the Louvre this morning.
Giám đốc của bảo tàng quốc gia Pháp đã lên lịch tổ chức một cuộc họp báo tại Louvre sáng nay
Yeah, this morning.
Dạ, vừa về sáng nay.
We threw out the censor-approved script and shot one I wrote this morning.
Chúng tôi vứt béng kịch bản kiểm duyệt và quay cái tôi viết sáng nay.
I saw the test scores got posted this morning.
Tôi thấy điểm sát hạch được dán sáng nay.
Why did he have to come back so soon this morning?
Không hiểu sao hắn về sớm vậy?
This morning I bear witness of the importance of prayer.
Sáng hôm nay, tôi xin làm chứng về tầm quan trọng của sự cầu nguyện.
Did you see that in the mirror this morning?
Chị có soi gương sáng nay không?
My dad called this morning.
Bố em gọi cho em sáng nay.
I broke the other one this morning and had none to replace it.
Sáng nay tôi đã làm bể và không có cái nào để thay.
PARlS Have I thought long to see this morning's face,
PARIS có tôi nghĩ rằng thời gian để nhìn thấy khuôn mặt này buổi sáng,
Well, we lost track of him this morning, and Ben's missing.
Bọn anh đã mất dấu người theo dõi cậu ta sáng nay, và Ben cũng mất luôn.
I'm presenting the case to our team this morning.
Tôi sẽ trình bày vụ án cho đội vào sáng này.
Don't tell me they got you on Old Thunder this morning.
Đừng nói là sáng nay họ đã cho anh cỡi con Old Thunder.
Whoever defends him should be put to death this morning.
Ai bênh vực hắn thì sẽ bị giết ngay sáng nay.
I heard you had a positive pressure test this morning.
Nghe nói bên cô có kết quả kiểm tra áp suất dương sáng nay.
He left quite early this morning.
Anh ấy vừa đi sáng nay.
I filled it this morning.
Tôi đã đổ đầy sáng nay.
“I have no business with the court this morning.”
Sáng nay cô chẳng có việc gì với tòa án cả.”

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ this morning trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.