timbrare trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ timbrare trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ timbrare trong Tiếng Ý.

Từ timbrare trong Tiếng Ý có nghĩa là đóng dấu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ timbrare

đóng dấu

verb

Così posso fare pesi e allenarmi a mettere timbri.
Tôi có thời gian tập tành, với lại tôi có cơ hội thực hành đóng dấu.

Xem thêm ví dụ

E non sapevo di dover timbrare il cartellino.
Đừng có nghĩ tôi khắc khe với anh về thời gian.
Credi che timbrare moduli non sia una nobile occupazione?
Anh không cho rằng, đối với một cảnh sát, công việc bàn giấy cũng cao quý sao?
la tua vita sarebbe migliore se tu riuscissi a lavorare un po ́ di meno, se tu non dovessi lavorare così duramente, se tu riuscissi a rincasare un po ́ prima, se tu potessi andare in pensione un po ́ più velocemente, se tu riuscissi a timbrare il cartellino un po ́ prima, è tutto li ́ dentro, di continuo, ripetutamente.
Cuộc đời sẽ tươi đẹp hơn nếu bạn làm việc ít hơn nếu không phải làm quá vất vả, nếu có thể về nhà sớm hơn, nếu có thể nghỉ hưu nhanh hơn, nếu có thế rút khỏi nhiệm vụ sớm hơn. Tất cả đều ở đó, lặp đi lặp lại.
Se volete scegliere di timbrare mi fate invecchiare.
Nếu bạn muốn nhét thẻ thời gian vào, hành động đó của bạn làm tôi già đi.
Un vero e proprio lavoro con cartellino da timbrare e tutto in regola.
Một việc làm toàn thời gian thực sự.
Un sacco di gente da queste parti deve timbrare il cartellino.
Ở đây có rất nhiều người phải đi làm công, còn bố thì làm chủ.
Mi stai dicendo che hai intenzione ti timbrare il cartellino fino al 20 gennaio?
Chẳng lẽ kế hoạch của anh là ngồi gọi điện cho tới 20 tháng 1?
Vado giù a timbrare il cartellino.
Vâng, anh nghĩ là anh sẽ đi xuống tiệc rượu.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ timbrare trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.