timbro trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ timbro trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ timbro trong Tiếng Ý.

Từ timbro trong Tiếng Ý có các nghĩa là con dấu, dấu, âm sắc, Âm sắc. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ timbro

con dấu

noun

Abbiamo effettuato i vaccini e gli esami clinici, e abbiamo ottenuto tutti i visti e i timbri necessari.
Chúng tôi có được đầy đủ các điều kiện về tiêm chủng, khám sức khỏe, thị thực và con dấu.

dấu

noun

Così posso fare pesi e allenarmi a mettere timbri.
Tôi có thời gian tập tành, với lại tôi có cơ hội thực hành đóng dấu.

âm sắc

noun

Riuscite a percepire il tono e il timbro
Bạn có thể cảm thấy được âm sắc

Âm sắc

noun

Riuscite a percepire il tono e il timbro
Bạn có thể cảm thấy được âm sắc

Xem thêm ví dụ

Abbiamo effettuato i vaccini e gli esami clinici, e abbiamo ottenuto tutti i visti e i timbri necessari.
Chúng tôi có được đầy đủ các điều kiện về tiêm chủng, khám sức khỏe, thị thực và con dấu.
Nella nota a piè di pagina che accompagna questo lavoro ho fotografato un francobollo ufficiale di Adolph Hitler e l'imitazione di quel timbro prodotto dai servizi segreti britannici con l'immagine di Hans Frank.
Trong bản chú thích đi kèm tôi chụp một con tem bưu chính chính thức của Adolph Hitler và một tem giả được sản xuất bởi Tình báo Anh có hình của Hans Frank.
Timbro: corona murata da città.)
City of Zaprešić (bằng tiếng Croatia).
No, timbro il cartellino.
Không, tôi sẽ chết.
Ora mi era chiaro, avevo vissuto con quel marchio dentro, quel peso, quel timbro di destinazione.
Giờ, mình nói, rõ là tôi đã bị đóng dấu, cái gánh nặng và cái đích đến đó gắn vào trong tôi từ bấy tới giờ.
E'un timbro.
Đó là con dấu.
Timbro il cartellino finche'la Casa Bianca non lo rendera'pubblico.
Giết thời gian cho đến khi Nhà Trắng công bố quyết định.
E ci sono cose meravigliose che si possono fare grazie alla respirazione e alla postura e con esercizi per migliorare il timbro della voce.
Và bạn có thể làm nên điều tuyệt vời với hơi thở, tư thế, và các bài luyện giọng bạn cải thiện âm sắc của mình.
Sembra che l'assassino si sia divertito con un timbro a fuoco.
Có vẻ tên sát nhân thích để lại một phong ấn đây mà.
Forse aveva bevuto perché il timbro oscillava come la fiamma di una candela esposta alla corrente.
Có lẽ cha hơi say, vì giọng hơi run và loạng choạng như ánh lửa của ngọn nến trước gió.
Questo “fa sì che la durata della coda sonora sia di quasi due secondi, il che conferisce alla musica sinfonica un timbro pieno, ricco e caldo”, dice una guida ufficiale.
Theo một sách hướng dẫn chính thức, điều này “tạo độ ngân dài khoảng hai giây cho phép người nghe tận hưởng đầy đủ chất du dương, phong phú và êm dịu của nhạc giao hưởng”.
Noi e loro abbiamo bisogno dei timbri sui nostri passaporti spirituali.
Chúng ta và các tổ tiên đã qua đời của mình cần những con dấu trong quyển hộ chiếu thuộc linh của mình.
Le pecore conoscevano il tono e il timbro della voce del pastore, e quindi non davano ascolto alla voce di un estraneo.
Các chiên đều biết rõ giọng nói của người chăn, và do đó hễ người lạ kêu tất chúng không đáp lại.
Ogni uomo che detiene il sacerdozio di Dio in questa Chiesa può far risalire la propria autorità del sacerdozio fino a Gesù Cristo, la fonte di ogni autorità e potere, cosicché anch’egli possa aver egualmente diritto all’approvazione di Cristo — il Suo timbro di approvazione — come previsto dal progetto.
Mỗi người nắm giữ chức tư tế của Thượng Đế trong Giáo Hội này ngày nay có thể truy nguyên thẩm quyền chức tư tế của mình trở ngược lại cho đến Chúa Giê Su Ky Tô, Ngài là nguồn gốc của tất cả thẩm quyền và quyền năng, để người này cũng được có quyền có được sự tán thành của Đấng Ky Tô---sự chấp thuận của Đấng Ky Tô---theo như bản kế hoạch đòi hỏi.
“Abbiamo dovuto seguire tutta la trafila burocratica”, ricorda Peter, “ma dopo aver ottenuto otto permessi, con tanto di fotografie e timbri ufficiali, eravamo pronti per partire a tutto vapore”.
Anh Peter nhớ lại: “Chúng tôi gặp nhiều trở ngại về thủ tục hành chánh chậm như rùa, nhưng sau khi chúng tôi có được tám giấy phép với đầy đủ hình ảnh và đóng mộc đàng hoàng, tất cả chúng tôi sẵn sàng lên đường”.
Un semplice timbro
Nó là một con dấu cao su.
Di fatto a nessuna miniera di sabbia bituminosa è stata negata l'approvazione, quindi sostanzialmente è solo questione di un timbro.
Thực sự thì chưa từng có một mỏ cát hắc ín nào bị từ chối phê duyệt, vì vậy, cơ bản đó chỉ là một con dấu.
Durante la prima settimana del maggio 1969, con mia sorpresa e gioia ricevetti una lettera con il timbro di Pomona, in California, datata 29 aprile 1969.
Trong tuần lễ thứ nhất vào tháng Năm năm 1969, tôi rất ngạc nhiên và vui mừng nhận được một lá thư đóng dấu bưu điện ở Pomona, California, và đề ngày 29 tháng Tư năm 1969.
Il timbro!
Con dấu!
C'era soprattutto quel grande timbro " ebreo " sui documenti.
Cái nhãn " Do Thái " to lớn vẫn nằm trên giấy tờ tùy thân.
Porti il timbro ( per firmare il contratto ).
Mang con dấu vào ( dùng để kí hợp đồng ).
Timbro: corona da conte".
“Trưng Nữ Vương”.
La "qualità", "l'effetto" del suono, come mi piace descrivere il timbro, il colore del tono -- sono aspetti che non riescono a distinguere.
Âm sắc âm thanh, hay tiếng động của âm thanh là cách mà tôi muốn miêu tả âm sắc, màu sắc của âm-- họ cũng không thể phân biệt những thứ này.
Un’opera di consultazione spiega: “Variando la velocità, il timbro e l’intensità del fischio, i mazatechi riescono a comunicare un gran numero di concetti”.
Một tài liệu tham khảo cho biết: “Người Mazatec có thể diễn đạt nhiều ý tưởng bằng cách thay đổi tốc độ, âm sắc và cường độ của tiếng huýt sáo”.
Non c'era indirizzo del mittente, ma c'e'il timbro postale dell'Arizona con la data 1992.
Không có địa chỉ người gửi, nhưng có dấu bưu điện từ Arizona năm 1992.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ timbro trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.