time bomb trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ time bomb trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ time bomb trong Tiếng Anh.

Từ time bomb trong Tiếng Anh có các nghĩa là bom giờ, bom hẹn giờ, bom nổ chậm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ time bomb

bom giờ

noun

bom hẹn giờ

noun

Werther is a time bomb, and it needs to be defused.
Werther là một quả bom hẹn giờ và nó cần được tháo gỡ.

bom nổ chậm

noun

Not without reason did one newspaper dub them ticking time bombs and radioactive death traps.
Vì vậy mà một tờ báo đã cho các lò này một đặc danh là bom nổ chậm và bẫy phóng xạ làm chết người.

Xem thêm ví dụ

Not without reason did one newspaper dub them ticking time bombs and radioactive death traps.
Vì vậy mà một tờ báo đã cho các lò này một đặc danh là bom nổ chậm và bẫy phóng xạ làm chết người.
Werther is a time bomb, and it needs to be defused.
Werther là một quả bom hẹn giờ và nó cần được tháo gỡ.
It's as if he's sitting on a time bomb.
Cậu ta giống như là đang ngồi trên một trái bom hẹn giờ vậy.
That cute little time bomb, Diane!
Cô nàng bom nổ chậm dễ thương đó, Diane.
His genes are like ticking time bombs, just waiting to go off inside of me.
Gen ông ấy như là bom hẹn giờ đợi để nổ tung trong người tôi.
“Even on a normal operating day,” he says, “a petrochemical plant is a ticking time bomb.”
“Thậm chí vào một ngày hoạt động bình thường,” ông cho biết “một nhà máy hóa dầu là một quả bom đã được gài đặt sẵn.”
There's a time bomb.
Có một quả bom hẹn giờ.
A time bomb in his brain.
Một quả bom hẹn giờ trong não anh ta.
Under its surface lies a climatic time-bomb.
Dưới lớp đất đó là một quả bom hẹn giờ.
There's a time bomb here.
bom hẹn giờ ở đây.
It's a time bomb, and I want to short it.
Nó là quả bom hẹn giờ và tôi muốn bán khống.
These people. Are time bombs.
Những con người này... là những quả bom nổ chậm.
How could I have had a time bomb?
Làm sao tôi có được một trái bom hẹn giờ?
TUBERCULOSIS (TB) is man’s oldest infectious killer, and it remains such a serious health threat that the World Health Organization (WHO) compares it to a time bomb.
BỆNH LAO là bệnh truyền nhiễm giết người xưa nhất của nhân loại, và nó vẫn còn là mối đe dọa nghiêm trọng đến độ Tổ Chức Y Tế Thế Giới (WHO) ví nó với quả bom nổ chậm.
In 1945, the forward and upward-firing guns showed some results with the commencement of night time bombing raids, but the lack of radar was a considerable handicap.
Năm 1945, các khẩu súng bắn ra phía trước và hướng lên trên tỏ ra có kết quả khi chống lại các đợt ném bom ban đêm, nhưng không được trang bị radar là một thiếu sót.
Being a committed monarchist himself, Bismarck allowed no effective constitutional check on the power of the Emperor, thus placing a time bomb in the foundation of the Germany that he created.
Thêm vào đó, là một người tận tâm với chủ nghĩa bảo hoàng, Bismarck không cho phép quyền lực của Đức hoàng chịu một sự hạn chế hiệu quả nào của hiến pháp, qua đó đặt một quả bom thời gian vào nền tảng của nước Đức mà ông kiến lập.
As violence continued in the North, LTTE suicide and time bombs were exploded numerous times in populated city areas and public transport in the south of the country, killing hundreds of civilians.
Khi bạo lực tiếp tục ở miền Bắc, các thanh niên tấn công tự sát của LTTE gây nhiều vụ bom nổ nhiều lần trong các khu vực thành phố đông dân cư và giao thông công cộng ở phía nam của đất nước, giết chết hàng trăm thường dân.
Bacteria have to deal with viruses in their environment, and we can think about a viral infection like a ticking time bomb -- a bacterium has only a few minutes to defuse the bomb before it gets destroyed.
Vi khuẩn phải đối phó với virus trong môi trường của chúng, và chúng ta có thể hình dung sự lây nhiễm virus như một quả bom hẹn giờ -- một con vi khuẩn chỉ có vài phút để tháo kíp quả bom trước khi nó bị tiêu diệt.
The series enlivened the country's political discourse in a way few others have, partly because it brought to life the ticking time-bomb threat that haunted the Cheney faction of the American government in the years after 9/11."
Bộ phim sẽ giúp bài giảng chính trị của đất nước thêm sinh động theo một cách nào đó, một phần vì nó mang lại cho cuộc sống những mối đe dọa về quả bom hẹn giờ đã ám ảnh phe Cheney của chính phủ Mỹ trong những năm sau sự kiện 11/9".
The FreeBSD project argues on the advantages of BSD-style licenses for companies and commercial use-cases due to their license compatibility with proprietary licenses and general flexibility, stating that the BSD-style licenses place only "minimal restrictions on future behavior" and aren't "legal time-bombs", unlike copyleft licenses.
Dự án FreeBSD tranh luận về lợi thế của giấy phép BSD cho các công ty và trường hợp sử dụng thương mại do khả năng tương thích giấy phép của họ với giấy phép độc quyền và tính linh hoạt chung, nói rằng các giấy phép kiểu BSD chỉ đặt "hạn chế tối thiểu đối với hành vi trong tương lai" và không phải là "bom thời gian hợp pháp", không giống giấy phép copyleft.
Hidden by a rain squall, Zuikaku escaped detection, but Shōkaku was hit three times by bombs and was unable to launch or recover her aircraft.
Bị che khuất bởi một cơn mưa bão, Zuikaku thoát khỏi không bị phát hiện, nhưng Shōkaku bị bom đánh trúng ba lần và không thể phóng hay thu hồi máy bay.
On 30 March 1944, while anchored off Urukthapel in the Palau Islands, Akashi was hit numerous times by bombs and rockets from American aircraft from Task Group 58, during Operation Desecrate One.
Ngày 30 tháng 3 năm 1944, khi đang neo đậu tại đảo Urukthapel thuộc quần đảo Palau, Akashi bị tấn công và đánh trúng nhiều lần bằng bom và rocket bắn ra từ các máy bay Mỹ thuộc Lực lượng đặc nhiệm 58.
In 1962, the United States had more than eight times as many bombs and missile warheads as the USSR: 27,297 to 3,332.
Năm 1962, Hoa Kỳ có số bom và đầu đạn hạt nhân lớn gấp tám lần Liên Xô: 27.297 so với 3,332.
But all I want... is to find the bomb in time.
Nhưng tôi chỉ muốn... ngăn quả bom ngay.
Such an explosion would produce a radiation cloud # times stronger than the bombs dropped on Japan
Vụ nổ cỡ này sẽ tạo ra một đám mây phóng xạlớn gấp # lần vụ nổ ở Nhật Bản

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ time bomb trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.