tonel trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ tonel trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ tonel trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ tonel trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là thùng, thùng rượu, thùng tonneau, Bơrin, xô. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ tonel

thùng

(barrel)

thùng rượu

(barrel)

thùng tonneau

(barrel)

Bơrin

(hogshead)

Xem thêm ví dụ

Conta-se que para demonstrar sua rejeição pelos confortos materiais, Diógenes morou por um curto período em um tonel.
Người ta tin rằng để nhấn mạnh việc mình bác bỏ tiện nghi vật chất, Diogenes đã sống một thời gian ngắn trong cái vại!
Também existe a possibilidade de que eles atuem como “tonéis de alimento”, como fazem as formigas “potes-de-mel”.
Cũng có một khả năng rằng chúng đóng vai trò như những “vựa thức ăn” như những con “kiến hũ mật”.
Levaram um tonel de gasolina e me fizeram ficar deitado.
Họ lấy 2 can xăng lớn, và họ bắt chúng tôi nằm xuống.
(1 Reis 4:25) Os depósitos estavam cheios, os tonéis de vinho transbordavam — enquanto Israel ‘honrava a Jeová com as suas coisas valiosas’.
Các nhà kho được đầy ắp, các thùng rượu đầy tràn—miễn là dân Y-sơ-ra-ên ‘lấy tài-vật của họ tôn vinh Đức Giê-hô-va’.
Possíveis focos de procriação são (1) pneus velhos abandonados, (2) calhas de telhado, (3) vasos de plantas, (4) baldes ou outros recipientes, (5) latas velhas, (6) tonéis
Những chỗ muỗi có thể sanh sản là (1) vỏ xe phế thải, (2) máng xối, (3) chậu hoa, (4) chậu thau hoặc những vật dụng chứa nước, (5) lon vứt đi, (6) các phuy chứa nước
(...) Foram correndo buscar um tonel de piche, quando um deles exclamou, com um impropério: ‘Vamos pichar a boca dele’; e tentaram enfiar à força a colher de piche na minha boca; torci a cabeça para o lado para que não conseguissem fazê-lo; então gritaram: ‘(...) Erga a cabeça e vamos lhe dar um pouco de piche’.
... Họ chạy mang trở lại một thùng đựng nhựa đường, khi một người la lên với một lời nguyền rủa: ‘Chúng ta hãy bôi nhựa đường lên miệng nó;’ và họ cố gắng tọng cây đầy nhựa đường vào miệng tôi; tôi lúc lắc đầu qua lại nên họ không thể làm được; và họ la lên: ‘... Giữ cái đầu ngươi lại cho tụi tao bỏ nhựa đường vào coi.’
Esses apóstatas convencidos se haviam acomodado como a borra num tonel de vinho.
Những kẻ bội đạo tự mãn đó đã lắng xuống như cặn ở đáy thùng rượu.
Os cachos de uva eram pisados num tonel ou espremidos num lagar.
Họ giẫm nát những chùm nho trong thùng hoặc ép chúng trong bồn ép nho.
Quando chegaram à praia, carregaram o irmão Snow até um lugar onde havia alguns tonéis vazios jogados na praia.
Khi đến bờ biển, họ mang Anh Snow đến một số thùng không đang nằm trên bãi biển.
Milani tem um tonel.
Quán Milani có một thùng.

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ tonel trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.