took trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ took trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ took trong Tiếng Anh.

Từ took trong Tiếng Anh có các nghĩa là lấy, nắm, năm, mua, vịn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ took

lấy

nắm

năm

mua

vịn

Xem thêm ví dụ

She must have given it back before she took off on him.
Bà ấy hẳn đã bỏ nó lại trước khi bỏ bố mà đi.
Lee Cronin: So many people think that life took millions of years to kick in.
Lee Cronin: Nhiều người nghĩ rằng cuộc sống cần hàng triệu năm để tiến hóa.
On the evening of September 20, 2015, a series of bombings took place in Maiduguri and Monguno, Nigeria, killing at least 145 people and injuring at least 97 others.
Vào tối ngày 20 tháng 9 năm 2015, một loạt các vụ đánh bom diễn ra tại Maiduguri và Monguno, Nigeria, làm ít nhất 145 người thiệt mạng và ít nhất 97 người khác bị thương.
Jambyn Batmönkh took over as General Secretary and enthusiastically plunged into the reforms implemented in the Soviet Union by Mikhail Gorbachev.
Jambyn Batmönkh trở thành Tổng bí thư và nhiệt thành lao vào những cải cách tương tự như Gorbachev đã thực hiện ở Liên Xô.
Took the safe suit.
Tới nơi an toàn.
(Psalm 83:18) Thus, during the spring of 1931, when I was only 14, I took my stand for Jehovah and his Kingdom.
Vì vậy, vào mùa xuân năm 1931, khi mới 14 tuổi, tôi chọn đứng về phía Đức Giê-hô-va và Nước Trời của ngài.
Her own son, Afonso Henriques, took the reins of the government in 1128 after routing his mother's forces in the Battle of São Mamede, near Guimarães.
Con trai của bà là Afonso Henriques đã nắm được quyền kiểm soát chính phủ vào năm 1128 sau khi đánh tan tành lự lượng của mẹ mình trong trận São Mamede ngay gần Guimarães.
Near Mono Lake, they took refuge with the nearby Mono tribe of Paiute.
Gần hồ Mono, họ đã lánh nạn với bộ lạc Mono gần đó của Paiute.
Director Sunao Katabuchi tried to add accurate details to the backgrounds of the film, such as one shot which took over 20 revisions to get right, using aerial photographs to estimate the size of a shop and interviewing over 10 elderly residents.
Đạo diễn Katabuchi Sunao chia sẻ, ông đã cố gắng thêm những chi tiết chân thực và chính xác vào bối cảnh của bộ phim, ví dụ như một cảnh chụp cần sửa 20 lần mới ưng ý, hay sử dụng ảnh vệ tinh để đo kích thước của một cửa tiệm và phỏng vấn với trên 10 người dân lớn tuổi.
Frederick II ("the Great") took the view that Prussia should never seek to develop its own war fleet.
Vua Friedrich II Đại Đế đã cho rằng Phổ sẽ không bao giờ tìm cách phát triển đội tàu chiến của riêng mình.
The introduction outlines the four steps Kepler took during his research.
Lời nói đầu đã nói về 4 bước Kepler đã thực hiện trong quá trình ông nghiên cứu.
It took all three scrolls to form the numbers.
Phải ba cuộn giấy mới tạo thành những con số.
He'll know you took it.
Anh ta sẽ biết anh lấy
Filming took place on location in Washington, D.C., the New York City area, and Albany, New York, between March and June 2009, with reshoots in January 2010.
Công việc quay phim diễn ra tại Washington, D.C., Thành phố New York City, và Albany, New York, từ giữa tháng ba - tháng 6 năm 2009, quay lại vào tháng 1 năm 2010.
Also in the Peace of Venice, a truce was made with the Lombard cities, which took effect in August 1178.
Cũng theo hòa ước Venezia, hòa bình được thiết lập với Liên minh các thành phố Lombard từ tháng 8 năm 1178.
I hear you took a hand from the Kingslayer.
Nghe đâu anh chặt tay của Đồ Vương.
Unlike the Norman conquest of England (1066), which took place over the course of a few years after one decisive battle, the conquest of Southern Italy was the product of decades and many battles, few decisive.
Khác với cuộc chinh phục nước Anh của người Norman năm 1066, vốn diễn ra chỉ trong vài năm, sau một trận chiến quyết định, cuộc chinh phục miền Nam Ý là kết quả của hàng chục năm chinh phục và nhiều trận đánh, chỉ một số trận có tính quyết định.
In October 1863, 14 states took part in a meeting in Geneva organized by the committee to discuss the improvement of care for wounded soldiers.
Tháng 10 năm 1863, 14 quốc gia tham dự một cuộc họp ở Genève do ủy ban nói trên tổ chức để thảo luận về cải thiện việc chăm sóc cho các binh sĩ bị thương.
Valentinian took no part in Theodosius's triumphal celebrations over Maximus.
Valentinianus đã không có mặt trong lễ kỷ niệm chiến thắng của Theodosius trước Maximus.
The 1925 French Championships (now known as the French Open) was a tennis tournament that took place on the outdoor clay courts at the Stade Français in Paris, France.
French Championships 1925 (bây giờ còn được biết đến với Giải quần vợt Pháp Mở rộng) là một giải quần vợt được chơi trên mặt sân đất nện ngoài trời tại Stade Français ở Paris, Pháp.
Took it right out from under our noses.
Lấy cái xác đi ngay dưới mũi chúng ta.
21 Then I took the sinful thing you made, the calf,+ and burned it up in the fire; I crushed it and ground it thoroughly until it was fine like dust, and I threw the dust into the stream that flows down from the mountain.
21 Rồi tôi lấy vật tội lỗi mà anh em đã làm ra, tức là con bò con,+ và thiêu nó; tôi đập nát nó và nghiền cho đến khi nó mịn như bụi, rồi ném vào dòng suối chảy từ trên núi.
Kate took it when she hugged you.
Kate lấy nó lúc cô ấy ôm anh.
You took my brother away from me.
Anh cướp anh trai tôi khỏi tay tôi.
Soon, he took a personal interest in me, and his encouragement was a major factor in my later becoming a pioneer, as full-time ministers are called.
Không bao lâu anh tận tình chú ý đến tôi, và sự khích lệ của anh ấy là yếu tố chính thúc đẩy tôi sau này trở thành người tiên phong, tên gọi những người truyền giáo trọn thời gian.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ took trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Các từ liên quan tới took

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.