torcida trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ torcida trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ torcida trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ torcida trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là bấc, ngòi, sự vặn, trục, xuyên tạc. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ torcida

bấc

(wick)

ngòi

sự vặn

(twist)

trục

xuyên tạc

(twist)

Xem thêm ví dụ

Seu hotel estampado na capa do Times, com fotos de metal torcido e vidros quebrados... você e seus clientes embaixo de tudo, e a manchete:
khách sạn của ông lên bìa tờ TIME với một đống hỗn độn thép và thuỷ tinh, ông và khách của ông nằm dưới đống đó.
Acho que já chega de fotos das líderes de torcida.
Tôi nghĩ cậu chụp mấy em hoạt náo viên đủ rồi đấy.
Se o ADN está torcido na direção da hélice, é denominado um superenrolamento positivo e as bases estão unidas mais firmemente.
Nếu DNA bị xoắn theo hướng của chuỗi xoắn kép, hay siêu xoắn thuận (positive supercoiling), thì các base giữ chặt với nhau hơn.
Na sua estrutura de dupla hélice, as duas cadeias do ADN mantêm-se ligadas por uns "degraus", como um escadote torcido.
Hai bờ mép của ADN, cấu trúc xoắn kép, được giữ với nhau bởi các thanh ngang; như một thang xoắn.
Não são uma Torcida Organizada.
Nó không phải là một sự sắp xếp ngẫu nhiên.
Como um pobre prisioneiro em sua algemas torcida, e com um fio de seda arranca- lo de volta,
Giống như một tù nhân nghèo trong gyves xoắn của mình, với một sợi tơ plucks nó lại một lần nữa,
Tinha o pescoço torcido.
Cổ của cô ấy bị xoắn lại.
Você é líder de torcida?
Anh l ¿hoÂt n 3⁄4 o viãn ¿
Por que não deixam seus líderes de torcida jogarem por vocês?
Sao khéng 1⁄2 æ c 3⁄4 c hoÂt n 3⁄4 o viãn chïi giÓm cho?
Ou um lençol torcido e um candelabro.
Hoặc là một cái tấm phủ xoắn lại và một ngọn đèn treo.
E a técnica de torcida ficou sabendo.
Bằng cách nào đó huấn luyện viên biết được.
Por que esse ghoul só pega líderes de torcida mortas?
Tại sao mấy con quỷ này lại nhai xác của đội cổ vũ?
Por isso, várias fibras são torcidas juntas, ou fiadas, para se produzir linhas ou fios com a espessura e o comprimento desejados.
Do đó, nhiều sợi được xe lại để tạo thành chỉ có độ dài và dày tùy ý.
Mas depois, em 1916, Einstein disse que o tempo e o espaço podem ser torcidos.
Nhưng đến năm 1916, Einstein nói rằng không gian và thời gian có thể bị úôn cong
No entanto, as torcidas ainda se odeiam.
Tuy nhiên, Lỗ vẫn còn thờ Tấn.
Ele era corcunda, cheio de rugas, e tinha o rosto torcido por um inchaço avermelhado e em carne viva.
Ông lão này lưng gù, da nhăn nheo và gương mặt của ông bị méo mó vì sưng–-da ửng đỏ.
Espero que Moe não lhe tenha torcido o braço, ou coisa assim.
Hy vọng Moe không bẻ tay để bắt em làm thế.
Você quer que eu seja uma líder de torcida?
Hay là muốn cầm đầu chư hầu đánh bại Tần?
«Rússia obtém vitória por 3 x 0 sobre Montenegro após confusão de torcida».
Truy cập ngày 27 tháng 3 năm 2015. ^ “Russia given 3-0 win over Montenegro after suspended game”.
Pare de agir como uma líder de torcida.
Đừng làm như là đội cổ động vậy!
Líder de torcida, huh?
Hoạt náo viên hả?
Seus órgãos estão todos torcidos por dentro, então ela não pode ter filhos.
Cô ấy có vấn đề về sức khỏe, Cô ấy không thể có con.
Se se dedicasse metade do que se dedica à torcida, estaria perfeita.
Näu con bÏ thñi gian ra hÑc bÙng mît nøa so vđi vièc luyèn tâp l ¿m hoÂt n 3⁄4 o viăn thÉ con sÆ cÍ thƯn hÉnh tuyèt vñi
É como a minha dança de líder de torcida.
Cái này giống điệu nhảy cổ vũ của cháu.
Eu não sei o que é pior, uma líder de torcida louca ou a pressão de ganhar.
Téi khéng biät hoÂt n 3⁄4 o viãn nïtron l ¿gÉ hay l ¿3⁄4 p lúc 1⁄2 æ thØng

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ torcida trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.