tornare trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ tornare trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ tornare trong Tiếng Ý.
Từ tornare trong Tiếng Ý có các nghĩa là chính xác, trở lại, trở về. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ tornare
chính xácverb Dopo la sua morte, ci sono tornata esattamente una volta. Sau khi anh ấy chết, tôi đến đó chính xác một lần. |
trở lạiverb Devo andare a fare la spesa, torno tra un'ora. Tôi đi mua sắm một chút. Một tiếng sau trở lại. |
trở vềverb Mia sorella s'è fatta rubare la borsa, tornando a casa ieri sera. Chị tôi bị mất cắp túi xách tay tối qua trên đường trở về nhà. |
Xem thêm ví dụ
Dopo averlo superato, ebbi la netta impressione di dover tornare indietro ad aiutarlo. Sau khi lái xe vượt qua nó, tôi đã có một ấn tượng rõ rệt là tôi nên quay trở lại và giúp nó. |
In che modo Dio ‘fa tornare l’uomo alla polvere’? Đức Chúa Trời khiến con người “trở vào bụi-tro” theo nghĩa nào? |
Marcia, che è sempre in sintonia con lo Spirito, mi aveva scritto una nota che diceva “credo che per Susan sia arrivato il momento di tornare”. Marcia, là người luôn luôn gần gũi với Thánh Linh, đã viết một một mẩu giấy nhỏ đưa cho tôi có ghi: “Em nghĩ rằng đây là lúc để Susan quay trở lại.” |
Gli fa tornare alla mente la parola barocco, baracca, barboncino, Và điều đó gợi lại cho anh những từ " kỳ dị, trại lính, tiếng sủa, vũng nước, |
Vorrei essere riuscito a convincerlo a tornare indietro con me. Tôi ước gì mình thuyết phục cậu ấy quay lại đây. |
Perche'non puo'convincere mia madre a farmi tornare a scuola? Sao anh không thể thuyết phục mẹ cho em trở lại trường? |
Possiamo tornare agli affari? Chúng ta trở lại việc chính được chứ? |
Possiamo tornare alle cose base? thôi anh có thể đi thẳng vào vấn đề không? |
C'e'un milione di ragioni per non tornare, se capisci cosa intendo. Hah. Có 1 triệu lý do không quay lại, nếu chú biết tôi đang nói gì. |
Cazzo, saremo fortunati a tornare in due! Mẹ khỉ, sống được hai tiếng là may! |
Ho cominciato, allora, a pregare e a considerare di tornare in Chiesa per mettermi a lavorare per Dio”. Tôi bắt đầu cầu nguyện và suy nghĩ về cách trở lại giáo hội để bắt đầu làm việc cho Thượng Đế.” |
Se riponiamo la nostra fede in Gesù Cristo, diventando Suoi discepoli obbedienti, il Padre celeste perdonerà i nostri peccati e ci preparerà a tornare alla Sua presenza. Khi chúng ta đặt đức tin của mình nơi Chúa Giê Su Ky Tô, trở thành các môn đồ biết vâng lời của Ngài, thì Cha Thiên Thượng sẽ tha thứ tội lỗi của chúng ta và chuẩn bị cho chúng ta để trở về cùng Ngài. |
Non posso tornare in ospedale. Anh không thể quay lại bệnh viện đó |
Non puoi tornare in quella casa, Sam. Em không thể quay lại nữa Sam. |
E'ora di tornare a casa. Tới giờ về nhà rồi. |
Voglio tornare a casa. Con muốn về nhà. |
So che la mamma ti aveva promesso di tornare nel weekend... ma è in arrivo una grossa tempesta e deve lavorare. Mẹ biết là sẽ cố về nhà vào cuối tuần này... nhưng có một cơn bão rất lớn đang tới và mẹ phải làm việc. |
Lo sai di voler tornare a fare soffoconi, Wendy. Em biết em muốn quay về để hành nghề mà, Wendy. |
Non poteva tornare indietro e rimuovere da solo il problema della sua giovinezza, ma avrebbe potuto iniziare da dove si trovava e, con l’aiuto di qualcuno, cancellare il senso di colpa che lo aveva perseguitato in tutti quegli anni. Ông không thể trở lại và tự mình xóa bỏ vấn đề của thời tuổi trẻ của mình, nhưng ông có thể bắt đầu, nơi ông hiện đang sống và, với sự giúp đỡ, có thể xóa bỏ cảm giác tội lỗi mà đã đeo đẳng theo ông trong suốt những năm tháng đó. |
Dovrei tornare a casa per le 10. Tôi sẽ về nhà lúc 10 giờ. |
Vogliono tornare in azione. Không tệ! |
La loro passione mi ha incoraggiato a tornare alle lezioni di disegno, ma stavolta come insegnante. Đam mê của họ khuyến khích tôi quay lại lớp vẽ, nhưng lúc này, tôi là giáo viên |
[Dobbiamo trovare il mondo perduto.] [e ricordare quello che il sangue,] [le maree, la terra, e il corpo dicono,] [e tornare al punto di partenza...] [Chúng ta phải tìm ra từ ngữ bị đánh mất,] [và ghi nhớ những điều] [máu, thủy triều, trái đất, và cơ thể nói,] [và quay trở lại điểm khởi hành...] |
Voglio tornare a casa. Tớ đi đây... |
Prima di tornare nel suo luogo di riposo, Emily lamenta: «Gli esseri umani capiscono la vita mentre la vivono in ogni momento?» Trước khi trở lại nơi yên nghỉ của mình, Emily đã than: “Con người có bao giờ ý thức được cuộc sống là quý báu biết bao trong khi họ còn sống—mỗi phút, mỗi giây không?” |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ tornare trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới tornare
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.