torresmo trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ torresmo trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ torresmo trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ torresmo trong Tiếng Bồ Đào Nha có nghĩa là Tóp mỡ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ torresmo

Tóp mỡ

noun

Xem thêm ví dụ

Torresmos.
Thịt lợn.
Se os seus Geigers captarem mais radares em vez de virar torresmo, quero vocês fora daí!
Nếu có phóng xạ quá mức cho phép tôi muốn các anh rời khỏi đó!
Você quer um torresmo?
Có muốn ăn sườn heo không?
Pensem nisto. A única forma como este planeta vai poder lidar com os desafios globais — alimentar as pessoas, dispensar-lhes cuidados médicos, fornecer-lhes energia, eletricidade, e garantir que elas não vão ficar em torresmos por causa do aquecimento global — é através do uso eficaz de dados.
Dữ liệu lớn rất quan trọng, và mới mẻ, và đó có thể là cách duy nhất mà hành tinh này sẽ đối phó với những thử thách toàn cầu: đảm bảo thức ăn cho mọi người, cung cấp dịch vụ y tế, cung cấp năng lượng, điện, và đảm bảo người dân không bị thiêu rụi bởi sự nóng lên toàn cầu - tất cả nhờ vào việc sử dụng dữ liệu hiệu quả.
Entretanto, se eu não tiver notícias suas esta noite, ou no mais tardar, amanhã, seus rostinhos virarão torresmo para ser dado aos meus cães.
Tuy nhiên nếu tối nay tôi không thấy anh gọi thì ngày mai khuôn mặt bạn anh sẽ thành món ăn cho lũ chó của tôi.

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ torresmo trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.