town house trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ town house trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ town house trong Tiếng Anh.

Từ town house trong Tiếng Anh có các nghĩa là khách sạn, quán trọ, máy chủ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ town house

khách sạn

quán trọ

máy chủ

Xem thêm ví dụ

Retrieved 25 August 2018. "Major Town Houses of the Architect Victor Horta (Brussels)". whc.unesco.org.
Truy cập ngày 10 tháng 8 năm 2016. ^ “Major Town Houses of the Architect Victor Horta (Brussels)”. unesco.org.
Adelaide's inhabitants occupy 366,912 houses, 57,695 semi-detached, row terrace or town houses and 49,413 flats, units or apartments.
Cư dân của Adelaide chiếm 366.912 ngôi nhà, 57.695 nhà liền kề, hàng hiên hoặc nhà phố và 49.413 căn hộ, căn hộ hoặc căn hộ.
Developed in the 17th, 18th and 19th centuries, it was built as a series of palaces, expensive town houses, fashionable shops and places of entertainment.
Phát triển trong thế kỷ thứ mười bảy, thứ mười tám và mười chín, nó ban đầu được xây dựng như một loạt các cung điện, nhàthị trấn đắt tiền, cửa hàng thời trang và những nơi vui chơi giải trí.
It was once extensively kept not only in the Tuscan countryside, but also in the gardens or on the balconies of town houses, perhaps as a pet.
Nó từng được lưu giữ một cách rộng rãi không chỉ ở vùng nông thôn Tuscan, mà còn trong khu vườn hoặc trên ban công nhà phố, có lẽ là nuôi như một con gà kiểng.
Largely grouped into three new towns, it houses 129,000 residential housing units of various types, although public housing tends to dominate.
Được phân thành 3 đô thị mới, Vùng Bắc sở hữu 129.000 đơn vị cư trú thuộc nhiều dạng khác nhau, trong đó nhà ở xã hội dường như là dạng thức chiếm đa số.
The town's few houses could not accommodate the large number of refugees, and many died due to the harsh sanitary conditions.
Một vài căn nhà của thị trấn không đáp ứng đủ nhu cầu lớn lao của người tị nạn, và nhiều người trong số họ qua đời vì điều kiện vệ sinh tồi tệ.
From a population of 500 in 1896, the town grew to house around 30,000 people by summer 1898.
Từ 500 người vào năm 1896, thị trấn đã có khoảng 30.000 người vào mùa hè năm 1898.
Town meetings were held in a church meeting house until 1839, when Town Hall was erected on Broad Street.
Các cuộc họp thị trấn đã được tổ chức trong một ngôi nhà thờ cuộc họp cho đến khi 1839 khi tòa thị chính được xây dựng trên phố Broad.
When we finally reached the town, damaged and destroyed houses were everywhere.
Khi chúng tôi đến thị trấn, khắp nơi nhà cửa đều bị hư hại và bị phá hủy.
Towns sprung up to house the growing number of craftsmen and tradesmen.
Càng ngày càng có nhiều nghệ nhân và con buôn, nên có thêm nhiều thị trấn mọc lên.
There were houses in town, but not even a light from one of them could reach another.
Thị trấn có rất nhiều nhà nhưng ngay cả mọi tia sáng từ nhà này cũng không thể soi thấu tới nhà khác.
At a gathering there, a brother told me: “Many years ago my mother and I bought a house in town.
Tại buổi họp mặt ở đấy, một anh nói với tôi rằng: “Nhiều năm trước, mẹ tôi và tôi đã mua một căn nhà trong thị trấn.
It was impossible to go to town without passing her house unless we wished to walk a mile out of the way.
Không thể xuống thị trấn mà không đi ngang qua nhà bà trừ khi chúng tôi muốn đi bộ vòng thêm cả dặm.
The town began with two small houses on a side road in the woods.
Thị trấn mở đầu với hai căn nhà nhỏ ở hai bên đường trong một khu rừng.
The town contained round mud-brick houses, yet no street planning.
Đô thị này có các nhà tròn bằng gạch làm bằng bùn trộn rơm rạ phơi nắng, nhưng không có quy hoạch đường phố.
The town was very nice and our house was very fine.
Thành phố trông rất đẹp và ngôi nhà của chúng tôi cũng rất dễ chịu.
A hundred witnesses placing you at the house while I'm across town dressed as a vigilante?
Để cậu có được cả trăm nhân chứng xác định cậu ở đây, trong nhà trong khi tôi sẽ phải ở bên kia thành phố ăn mặc như một gã tư hình?
He waited a respectful distance from the front steps, watched Atticus leave the house and walk toward town.
Anh đứng chờ ở một khoảng cách hợp lý tính từ bậc thềm, dõi theo bố Atticus rời khỏi nhà đi về phía thị trấn.
Pretty soon a man came up and said that a poor brother who lived out some distance from town had had his house burned down the night before.
Chằng bao lâu, một người đi đến và nói rằng có một người anh em nghèo sống xa thị xã nhà bị cháy đêm hôm trước.
She knew how Yankee Doodle felt, when he could not see the town because there were so many houses.
Cô hiểu chàng Mèo Khờ cảm thấy ra sao khi anh ta không thể tìm thấy thành phố vì có quá nhiều nhà như thế.
The administrative centre of the municipality is the town of Mo i Rana, which houses the National Library of Norway.
Trung tâm hành chính của đô thị này là thị xã Mo i Rana, mà nhà ở Thư viện Quốc gia Na Uy.
In 1830, the Duchess of Kent and Conroy took Victoria across the centre of England to visit the Malvern Hills, stopping at towns and great country houses along the way.
Vào năm 1830, Công nương xứ Kent và Conroy dẫn Victoria đến trung tâm Anh để thăm Đồi Malvern, dừng chân ở các thị trấndinh thự lớn trên đường đi.
The viewer sees that like Binchō-tan, Chiku-tan also lives far from town in an old house but lives with others, her younger sister, Chiku-rin and her grandfather.
Nhười xem có thể thấy như Bincho Chiku-tan cũng sống xa thị trấn và trong một căn nhà cũ, nhưng họ sống cùng nhau với em gái Chiku-rin và ông nội.
Michael's Gate is the only gate that has been preserved from the medieval fortifications, and it ranks among the oldest of the town's buildings; the narrowest house in Europe is nearby.
Cổng Michael là cổng duy nhất được bảo tồn từ lũy Trung cổ, và nó là một trong những tòa nhà cổ nhất thành phố; ngôi nhà hẹp nhất châu Âu cũng gần đây.
There's no other house for miles and the town's half a day's walk away.
Không có nhà nào khác trong nhiều dặm và thị xã phải đi bộ cả nửa ngày mới tới.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ town house trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.