trabalhoso trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ trabalhoso trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ trabalhoso trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ trabalhoso trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là nặng nề, cách rách, cồng kềnh, rắc rối, làm vướng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ trabalhoso

nặng nề

(laborious)

cách rách

(cumbrous)

cồng kềnh

(cumbrous)

rắc rối

(troublesome)

làm vướng

(cumbrous)

Xem thêm ví dụ

As aulas da professora McGonagall eram sempre trabalhosas, mas a daquele dia foi particularmente difícil.
Giờ học với giáo sư McGonagall bao giờ cũng căng thẳng, nhưng hôm nay lại đặc biệt khó.
Como seria de esperar de um livro que durante séculos foi trabalhosamente copiado a mão, e que teve de ser traduzido para os idiomas comuns da época, algumas diferenças de cópia se infiltraram.
Người ta có thể chờ đợi trong một cuốn sách được chép tay một cách công phu trải qua nhiều thế kỷ và cần được dịch ra nhiều ngôn ngữ thông dụng thì có thể có một số thay đổi về văn tự len lỏi vào.
Limpar a lama das casas é muito trabalhoso.
Làm sạch bùn trong các ngôi nhà là việc không đơn giản.
Testifico que o Senhor nos abençoou, como mulheres vivendo nestes tempos trabalhosos, com todo o poder, dons e forças de que precisamos para preparar o mundo para a Segunda Vinda do Senhor Jesus Cristo.
Tôi làm chứng rằng Chúa đã ban phước cho chúng ta, với tư cách là các phụ nữ đang sống trong những thời kỳ khó khăn, với tất cả khả năng, ân tứ, và sức mạnh cần thiết để chuẩn bị thế gian cho Ngày Tái Lâm của Chúa Giê Su Ky Tô.
“Queridos e amados irmãos, vemos que chegaram os tempos trabalhosos, como foi testificado [ver II Timóteo 3:1].
“Các anh em thân mến, chúng ta thấy rằng những thời kỳ nguy hiểm đã đến, như đã được làm chứng [xin xem 2 Ti Mô Thê 3:1].
* Leia as profecias do Profeta Joseph Smith sobre os tempos trabalhosos que precederão a vinda do Senhor (páginas 261–264).
* Đọc những lời tiên tri của Tiên Tri Joseph Smith về những thời kỳ nguy hiểm trước khi Chúa giáng lâm (các trang 270-72).
Mas, irmãos, não fiquem desanimados quando lhes falamos de tempos trabalhosos, porque em breve virão, pois a espada, a fome e a peste se aproximam.
“Nhưng, thưa các anh em, chớ nản lòng khi chúng tôi nói với các anh em về những thời kỳ nguy hiểm, vì chúng sẽ chóng đến, vì gươm đao, nạn đói và nạn dịch đã đến gần.
Esse processo é trabalhoso e, às vezes, frustrante.
Làm những điều này là rất khó, thường gây nhiều hoang mang.
A bênção compensatória que recebemos do Pai Celestial por vivermos em tempos trabalhosos é a de estarmos na plenitude dos tempos
Sự đền bù rộng rãi của Cha Thiên Thượng cho việc sống trong những thời kỳ khó khăn là chúng ta cũng sống trong thời kỳ trọn vẹn.
Tempos trabalhosos — presente.
Những thời kỳ khó khăn—hiện đang diễn ra.
Eis que, antes de o perceber, é abandonado a si mesmo (...)”.20 Irmãos e irmãs, nestes “tempos [muito] trabalhosos”, não podemos nos permitir magoar o Espírito e ser abandonados a nós mesmos.
20 Thưa các anh chị em, trong những “thời kỳ rất hiểm nguy” này, chúng ta không thể làm Thánh Linh buồn phiền và để bị bỏ mặc một mình.
Tim não poderia dirigir o filme devido ao seu compromisso com Batman Returns e ele também não queria estar envolvido no "processo lento e trabalhoso de um stop motion".
Burton không thể đạo diễn bởi ông đã tham gia bộ phim Batman Returns và ông cũng không muốn vướng bận với "quy trình chậm chạp và vất vả của kỹ thuật stop motion".
1 Se você estivesse planejando fazer uma refeição especial, trabalhosa e cara para sua família e amigos, com certeza você mostraria entusiasmo ao convidá-los.
1 Nếu anh chị đang dự định nấu một bữa ăn đặc biệt, mất nhiều công sứcchi phí để dùng chung với bạn bè hoặc gia đình, hẳn anh chị sẽ mời mọi người một cách nhiệt tình.
Não é assim tão trabalhoso, pois não?
Không thấy vất vả chứ?
EM: Na verdade, estamos a fazer alguns progressos recentemente com algo a que chamamos o "Projeto-teste Gafanhoto" onde temos estado a testar a porção de aterragem vertical do voo, a parte terminal do foguetão, que é bem mais trabalhosa.
EM: Chúng tôi gần đây có vài kết quả khả quan với dự án Thử nghiệm Dế nhảy thử nghiệm phóng chiều thẳng đứng, một dạng đuôi tàu khó chế tạo.
“Vemos que os tempos trabalhosos realmente chegaram e que as coisas que há muito eram esperadas finalmente começaram a surgir; mas, quando vemos que as folhas da figueira começam a brotar, sabemos que está próximo o verão [ver Mateus 24:32–33].
“Chúng ta thấy rằng những thời kỳ nguy hiểm đã thật sự đến, và những điều mà chúng ta đã trông chờ từ rất lâu thì cuối cùng đã bắt đầu đến; nhưng khi các anh em thấy cây vả bắt đầu ra lá, thì các anh em biết rằng mùa hè đã gần đến rồi [xin xem Ma Thi Ơ 24:32–33].
O Apóstolo Paulo profetizou e advertiu que “nos últimos dias [sobreviriam] tempos trabalhosos.
Sứ Đồ Phao Lô đã tiên tri và cảnh báo rằng “Hãy biết rằng trong ngày sau rốt, sẽ có những thời kỳ khó khăn.
Mas encontrar as coisas é trabalhoso, então você precisa de inteligência.
Nhưng việc tìm kiếm cũng lắm gian truân và bạn cần trí thông minh.
10 A preparação de sua própria palestra bíblica e da apresentação das revistas não precisa ser trabalhosa.
10 Việc bạn tự chuẩn bị lời trình bày tạp chí không nhất thiết phải là chuyện khó.
Vocês e eu temos condição não só de sobreviver, mas de vencer, como Morôni, em nossos esforços por defender a verdade em tempos trabalhosos.
Các em và tôi không những vượt qua khỏi được mà còn thắng thế, như Mô Rô Ni đã làm, trong các nỗ lực của mình để bênh vực cho lẽ thật trong những thời kỳ khó khăn.
Na maior parte do mundo, o plantio é uma operação muito trabalhosa.
Ở phần lớn các nơi trên thế giới, việc trồng mía cần rất nhiều nhân công.
Vivemos em tempos trabalhosos. Não obstante, podemos encontrar esperança e paz para nós e para nossa família.
Chúng ta đang sống trong thời kỳ nguy hiểm; tuy nhiên, chúng ta có thể tìm thấy hy vọng và bình an cho bản thân và gia đình mình.
Enquanto um cortador de cana consegue colher uma média de 5 toneladas de cana por dia usando o trabalhoso método de corte manual, as colheitadeiras conseguem facilmente processar até 300 toneladas por dia.
Cắt vất vả bằng tay, một người có thể thu hoạch trung bình 5 tấn mía mỗi ngày, nhưng máy cắt có thể xử lý đến 300 tấn mỗi ngày một cách dễ dàng.
A preparação para o ministério não precisa ser algo muito trabalhoso.
Chuẩn bị cho thánh chức không đòi hỏi nhiều việc.

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ trabalhoso trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.