tradimento trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ tradimento trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ tradimento trong Tiếng Ý.

Từ tradimento trong Tiếng Ý có các nghĩa là sự phản bội, sự phản, phản bội. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ tradimento

sự phản bội

noun

E poi anche tu morirai per il tuo tradimento.
Và rồi bà sẽ chết vì sự phản bội của mình.

sự phản

noun

E poi anche tu morirai per il tuo tradimento.
Và rồi bà sẽ chết vì sự phản bội của mình.

phản bội

verb

Non vi rendete conto che questo e'un tradimento?
Như thế này chẳng phải phản bội sao?

Xem thêm ví dụ

Predetto il tradimento di Pietro (36-38)
Báo trước Phi-e-rơ chối bỏ Chúa Giê-su (36-38)
Guarda come ripaga il tradimento, Bjorn.
Để xem thằng phản phúc trả giá thế nào nhé Bjorn
O convivi col tradimento, e l'uomo che credi di essere svanirà piano piano.
Sống với sự lừa dối, và dù anh nghĩ mình là đàn ông kiểu gì thì cũng bị ăn mòn từng ngày.
2 Il tradimento è considerato tra i vizi oggi più comuni.
2 Một tác giả thời hiện đại liệt kê sự phản bội trong số những thói xấu phổ biến nhất ngày nay.
Come può il tradimento insinuarsi nel matrimonio, e perché l’età di una persona non lo giustifica?
Sự phản bội trong hôn nhân có thể nảy sinh như thế nào? Tại sao không nên dựa vào tuổi tác để biện hộ cho điều này?
Siete anche voi la vittima di un tradimento?""
Và chắc bà cũng vậy, bà cũng là nạn nhân của một sự phản bội?
Cerchiamo di ricavare qualcosa da questo tradimento.
Hãy coi như chúng ta không biết tới sự phản bội này.
Se non spezzate questo circolo, infatti, i tradimenti continueranno.
Rốt cuộc, nếu chúng ta không phá vỡ vòng tròn đó, sự lừa dối sẽ tiếp diễn.
Quello stronzo del cazzo sara impiccato per tradimento!
Tên khốn đó sẽ bị treo cổ vì tội phản quốc!
Chiedo a ogni fedele bavarese di aiutare i miei seguaci nell'ostruzione di questo tradimento pianificato del re e della patria».
Ta kêu gọi mỗi người trung tín Bayern hãy góp sức với những người trung thành với ta để mà đập tan những dự định phản quốc và phản vua."
Thomas Cranmer, già in passato fiero oppositore della potente famiglia cattolica degli Howard, portò le prove del tradimento all'attenzione del re.
Thomas Cranmer, đối nghịch với gia đình Howard theo Công giáo, đã trình nhà vua các chứng cứ về những hành vi của hoàng hậu.
Non vi rendete conto che questo e'un tradimento?
Như thế này chẳng phải phản bội sao?
Quello che stai facendo è un tradimento.
Điều em đang làm là phản quốc.
(b) Che effetto ebbe su Davide il tradimento di Ahitofel?
(b) Đa-vít cảm thấy thế nào khi bị A-hi-tô-phe phản bội?
Posso perdonare un qualsiasi tipo di tradimento o slealta'.
Tôi có thể tha thứ cho tất cả các kiểu phản bội và dối trá.
Sai qual e'la pena per tradimento?
Anh có biết hình phạt cho tội phản quốc?
Quello, futura " signora burattino ", sarebbe tradimento.
Việc đó, thưa Bà-búp bê, sẽ là tội phản quốc đấy.
Alla fine nessuna ferita, disabilità, tradimento o abuso rimarranno impuniti, a motivo della Sua suprema giustizia e misericordia.
Không có thương tích, khuyết tật, sự phản bội, hoặc lạm dụng nào không được bù đắp vào lúc cuối cùng nhờ vào công lý và lòng thương xót tột bậc của Ngài.
(Matteo 27:1-5) Ma non fu perdonato, perché la sua deliberata e persistente condotta egoistica e il suo tradimento rispecchiavano il suo peccato contro lo spirito santo.
Đành rằng Giu-đa cảm thấy ân hận và đi tự tử (Ma-thi-ơ 27:1-5), nhưng hắn đã không được tha thứ vì hắn hành động cố ý, luôn luôn ích kỷ và phản trắc chứng tỏ hắn phạm tội nghịch cùng thánh linh.
– Sì, ma a quel tempo non eravamo in guerra; Buckingham era un alleato, non un nemico; ora sarebbe un tradimento.
- Phải, lần đó, chúng ta không đang có chiến tranh, ông De Buckingham là một đồng minh chứ không phải là một kẻ thù.
Proviamo a immaginare, ad esempio, il dolore di un marito che viene a sapere del tradimento di sua moglie e delle bugie che lei ha detto per nascondere la relazione.
Chẳng hạn, thật đau lòng biết bao khi người vợ lừa gạt người chồng và nói dối để che giấu mối quan hệ bất chính của mình.
E tu hai ripagato la nostra fiducia con il tradimento.
Và ngươi đền đáp niềm tin đó bằng sự bội phản.
Questo è tradimento.
Đó là sự phản bội.
Colpire il tuo re è tradimento.
Đánh vua là tội phản nghịch đấy.
Alliser Thorne e Janos Slynt chiedono la condanna a morte di Jon per tradimento dopo che questi ammette tutto ciò che ha fatto, ma Maestro Aemon è convinto della fedeltà di Jon ai Guardiani della notte e lo assolve.
Trong tập "Two Swords", Alliser Thorne và Janos Slynt đã yêu cầu hành quyết Jon vì đã quan hệ với người man tộc, nhưng Học giả Aemon đã bị thuyết phục bởi lòng trung thành của Jon với hội Tuần đêm và quyết định thả anh.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ tradimento trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.