traje de baño trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ traje de baño trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ traje de baño trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ traje de baño trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là quần áo bơi, đồ bơi, trang phục bơi, Đồ bơi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ traje de baño

quần áo bơi

noun (Pieza de vestir ajustada que se utiliza para nadar.)

¿Dónde puedo comprar un traje de baño?
Tôi có thể mua quần áo bơi ở đâu?

đồ bơi

noun

No voy a usar un traje de baño de otro hombre.
Eo, anh sẽ không mặc đồ bơi của một thằng con trai khác đâu.

trang phục bơi

noun

Đồ bơi

No voy a usar un traje de baño de otro hombre.
Eo, anh sẽ không mặc đồ bơi của một thằng con trai khác đâu.

Xem thêm ví dụ

No tengo traje de baño.
Em không có đồ bơi.
Normalmente estoy en traje de baño y 5000 personas me ven el trasero.
Bình thường khi cháu mặc đồ bơi là bị 5000 người nhìn mà.
No voy a usar un traje de baño de otro hombre.
Eo, anh sẽ không mặc đồ bơi của một thằng con trai khác đâu.
Niñas tontas en trajes de baño lavando autos los domingos.
Những cô gái mặc đồ tắm rửa xe vào mỗi Chủ nhật.
Es que mi traje de baño?
Đó là đồ tắm của tôi à?
Todo el que vaya a bautizarse debe llevar un traje de baño modesto y una toalla.
Mỗi người dự định làm báp têm nên đem theo đồ tắm khiêm tốn và một khăn lau.
Deben llevar un traje de baño modesto y una toalla.
Mỗi người dự định làm báp têm nên đem theo đồ tắm khiêm tốn và một khăn lau.
Intento subir mi calidad en el juego no el tamaño de traje de baño, muchas gracias.
Này, tao lên kế hoạch sống sót cho trò game, ko phải cho cỡ mặc áo tắm, cảm ơn nhiều nhé
Tiene 30 segundos para ponerse su traje de baño.
Mấy anh có 30 giây để mặc áo phao.
Es uno de mis trajes de baño favoritos.
Đây là một trong những bộ quần áo tắm ưa thích của tôi.
Te avisaré del lugar tras mi competencia en traje de baño.
Tôi sẽ nhắn tin cho anh điểm hẹn trên đường đến cuộc thi
Tu traje de baño se está secando.
Bộ đồ tắm của con vẫn trong máy là đấy.
Sonia nos llevó a la playa y dijo que tú deberías verme en traje de baño.
Sonhia rủ em ra bãi biển và nói là anh sẽ thấy em trong bộ đồ tắm biển.
Vamos a ponerte el traje de baño.
OK, Olive, mặc áo vào đi con.
Mi Jacques Cousteau quiere ir a comprar trajes de baño.
Jacques Cousteau đây đang muốn mua đồ bơi.
Es un traje de baño, Marvin.
Chỉ là đồ tắm thôi mà, Marvin.
Mamá, ¿y mi traje de baño?
Mẹ, đồ tắm của con đâu?
Han de llevar un traje de baño modesto y una toalla.
Mỗi người dự định làm báp têm nên đem theo đồ tắm khiêm tốn và một khăn lau.
Ya viene la temporada de trajes de baño.
Mùa bán quần áo bơi sắp tới.
¡ Ya empaqué mi traje de baño!
Tôi đã mặc sẵn quần bơi rồi!
¿Has traído tu traje de baño?
Cô đã mua bộ đồ bơi à?
Vengan a la escuela en sus trajes de baño!
Đến trường trong bộ đồ bơi của các bạn
¡ No tengo traje de baño!
Em không có đồ bơi.
Estaría totalmente fuera de lugar que quienes se bautizaran, tanto varones como mujeres, llevasen trajes de baño muy reveladores.
Không thích hợp chút nào nếu những người làm báp têm mặc đồ tắm rất hở hang, dù là nam hay nữ.
Muchos padres sencillamente les dicen a sus chiquillos que las partes que cubre el traje de baño son privadas y especiales.
Nhiều bậc cha mẹ chỉ đơn giản nói với con những phần mà bộ đồ tắm che là riêng tư và đặc biệt.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ traje de baño trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.