transitar trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ transitar trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ transitar trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Từ transitar trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là bước, đi dạo, đi bộ, dạo, đi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ transitar
bước(step) |
đi dạo
|
đi bộ
|
dạo
|
đi(move) |
Xem thêm ví dụ
A 3 de Junho de 2014, o rover Curiosity pousado em Marte observou o planeta Mercúrio a transitar o Sol, marcando a primeira vez que humanos observaram um trânsito planetário a partir de um corpo celestial para além da Terra. Vào ngày 3 tháng 6 năm 2014, tàu thăm dò Curiosity ở Sao Hỏa đã quan sát được Sao Thủy đi qua Mặt Trời, đánh dấu lần đầu tiên hiện tượng quá cảnh thiên thể được quan sát từ một thiên thể bên ngoài Trái Đất. |
Jorge, que mora há 38 anos no Rio de Janeiro, diz: “Evito transitar em ruas e áreas duvidosas e não cedo à curiosidade. Sau khi sống 38 năm ở Rio de Janeiro, Gio-dê nói: “Tôi tránh đi qua một số con đường và khu phố và không tỏ vẻ tò mò đến chuyện ngoài đường. |
Logo, a ideia de que podemos transitar suavemente para uma economia altamente eficiente, alimentada a energia solar e baseada no conhecimento, transformada pela ciência e tecnologia para que nove biliões de pessoas possam viver em 2050 uma vida de abundância e <i>downloads</i> digitais é uma ilusão. Do đó ý nghĩ rằng, thông qua khoa học và công nghệ, chúng ta có thể chuyển đổi dễ dàng tới một nền kinh tế năng suất cao, dựa trên kiến thức và năng lượng mặt trời để 9 tỷ người có thể sống vào năm 2050 một cuộc sống đầy đủ và kỹ thuật số là một sự ảo tưởng. |
Para um eletrão poder transitar entre dois estados diferentes, deve absorver ou emitir um fotão cuja energia corresponda à diferença entre os potenciais de energia desses níveis. Khi một electron chuyển dịch giữa hai trạng thái năng lượng, nó phải hấp thụ hoặc phát ra một photon có năng lượng bằng hiệu giữa hai trạng thái năng lượng này. |
Isto significa que a Lua e, ocasionalmente, os planetas podem transitar ou ocultar a nebulosa. Điều này có nghĩa là Mặt Trăng - và thỉnh thoảng các hành tinh có thể đi ngang qua hoặc che khuất tinh vân. |
Penso que estamos a transitar para o "Homo evolutis", que, para o bem e para o mal, não é apenas um hominídeo consciente do seu espaço. É um hominídeo que está a começar, directa e deliberadamente a controlar a evolução da sua própria espécie, das bactérias, das plantas, dos animais. Tôi nghĩ chúng ta đang chuyển hóa thành Homo evolutis dù tốt hơn hay tệ hơn điều đó không chỉ là người Hominid ý thức được môi trường xung quanh mình, đó là người Hominid đang bắt đầu trực tiếp và liều lĩnh điều khiển sự tiến hóa của chính loài của mình, của vi khuẩn của thực vật và động vật. |
Por exemplo, digamos que você peça a um irmão que mantenha a entrada do Salão do Reino limpa e segura para transitar. Giả sử anh nhờ người học giữ cho lối ra vào của Phòng Nước Trời được sạch sẽ và an toàn. |
Os detentos só podem transitar pelas áreas permitidas. Tù nhân chỉ được ở trong khu vực được cho phép. |
Logo, a ideia de que podemos transitar suavemente para uma economia altamente eficiente, alimentada a energia solar e baseada no conhecimento, transformada pela ciência e tecnologia para que nove biliões de pessoas possam viver em 2050 uma vida de abundância e & lt; i& gt; downloads& lt; / i& gt; digitais é uma ilusão. Do đó ý nghĩ rằng, thông qua khoa học và công nghệ, chúng ta có thể chuyển đổi dễ dàng tới một nền kinh tế năng suất cao, dựa trên kiến thức và năng lượng mặt trời để 9 tỷ người có thể sống vào năm 2050 một cuộc sống đầy đủ và kỹ thuật số là một sự ảo tưởng. |
E certa mãe budista da Malásia disse: “Eu queria que meus filhos pudessem agir e transitar pelo mundo, mas não queria que eles fossem do mundo”. Và một người mẹ Phật Tử ở Mã Lai nói: “Tôi muốn các con trai của tôi sống ở thế gian, nhưng tôi không muốn chúng thuộc về thế gian.” |
Em 16 de abril de 1877, a Romênia e o Império Russo assinaram um tratado em Bucareste, em que as tropas russas foram autorizadas a transitar pelo território romeno, com a condição que a Rússia respeitasse a integridade da Romênia. Ngày 16 tháng 4 năm 1877, România và Đế quốc Nga đã ký một hiệp ước tại Bucharest, theo đó quân đội Nga được phép đi qua lãnh thổ România, với điều kiện là Nga tôn trọng sự toàn vẹn của România. |
Na verdade, numa época em que havia muitos assassinatos por questões sectárias em Belfast, as Testemunhas de Jeová eram as únicas pessoas que podiam transitar livremente entre os bairros monarquistas e nacionalistas sem carros blindados”. Thực ra, trong thời gian xảy ra nhiều vụ giết người khác phe phái ở Belfast, chỉ có Nhân Chứng Giê-hô-va mới không cần đến xe bọc thép mà vẫn có thể tự do đi lại trong những khu vực ở dưới quyền kiểm soát của phe phái trung thành với nước Anh và phe theo chủ nghĩa quốc gia. |
Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ transitar trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Các từ liên quan tới transitar
Các từ mới cập nhật của Tiếng Bồ Đào Nha
Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha
Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.