transplantace trong Tiếng Séc nghĩa là gì?

Nghĩa của từ transplantace trong Tiếng Séc là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ transplantace trong Tiếng Séc.

Từ transplantace trong Tiếng Séc có nghĩa là Cấy ghép nội tạng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ transplantace

Cấy ghép nội tạng

Xem thêm ví dụ

Frank přežil tu transplantaci jater, kdyby tě to zajímalo.
Frank ghép gan thành công rồi, trong trường hợp anh muốn biết.
No, dělali jsme, co jsme mohli, ale bez transplantace neměla moc možností.
Chúng tôi đã làm mọi việc có thể, nhưng... nếu không được ghép tủy, thì bà ấy không có nhiều lựa chọn.
Přes to všechno když se teď dívám zpátky, tak si uvědomuji, že transplantace sama o sobě byla to nejlehčí.
Giờ đây khi tôi nhìn lại, việc thực hiện ca phẫu thuật có lẽ lại là phần dễ nhất.
Budeme tedy čelit problémům s transplantacemi obličeje.
Nên có rất nhiều vấn đề về phẫu thuật cấy da mặt.
Řekla mi, že rok po transplantaci byl nejlepším rokem jejího života, což mě překvapilo.
Em tôi nói rằng năm sau khi cấy ghép là khoảng thời gian hạnh phúc nhất của cuộc đời, ngạc nhiên làm sao.
Po transplantaci jste viděla, ale neviděla.
Sau khi cấy ghép, cô có thể nhìn, nhưng lại không nhìn được.
Nemá smysl dělat transplantaci.
Cấy ghép cũng vô ích thôi.
Přistoupit k transplantaci, když nevíme co jí
Cấy ghép tủy liền khi chúng ta không biết cô ấy bị...
Transplantace kostní dřeně vyžaduje naprosto shodu dárce.
Ghép tủy cần phù hợp hoàn toàn.
Dospělé kmenové buňky jsou využívané v mnoha lékařských terapiích a metodách léčby (např. u transplantace kostní dřeně).
Tế bào gốc trưởng thành thường được sử dụng trong các liệu pháp y khoa khác nhau (ví dụ, cấy ghép tủy xương).
Byl nemocný, říkal, že potřebuje transplantaci co nejdříve.
Ông ấy bệnh nặng, và nói ổng cần cấy ghép càng sớm càng tốt.
Ale se zklamáním jsem zjistila, že tento proces existuje jen pro lidi, kteří darovali pro transplantaci.
Nhưng tôi đã thất vọng khi biết quá trình này chỉ có ở những người hiến tạng để cấy ghép.
Teď, o dvacet let později, je moje pacientka Surinder nejstarší Asiatkou, která přežila transplantaci jater od mrtvého dárce.
20 năm đã qua bệnh nhân của tôi, chị Surinder, là bệnh nhân được ghép gan sống lâu nhất trên toàn châu Á cho đến nay.
Já jsem se vrátila do Singapuru a v roce 1990 provedla první úspěšnou transplantaci jater v Asii s posmrtně odebraným orgánem.
Tôi trở về Singapore và, vào năm 1990, thực hiện thành công, lần đầu tiên ở châu Á, một ca ghép gan từ gan hiến bởi một bệnh nhân đã qua đời bất chấp muôn trùng khó khăn.
Během posledních deseti let se počet pacientů čekajících na transplantaci zdvojnásobil.
Trong 10 năm trở lại đây, số lượng bệnh nhân chờ được cấy ghép đã tăng gấp đôi
A objevila jsem, že předpoklady pro transplantaci jsou poměrně jasně dané.
Và khám phá ra rằng giả thuyết của việc cấy ghép khá là dễ hiểu.
Na základě této teorie, vedle jiných opatření, ovšem, doporučí transplantaci kostní dřeně, kterou provedou.
Điều này cho biết, trong số những thứ khác, tất nhiên, một cách điều trị cho tủy xương cấy ghép, mà ông ta đảm trách.
Transplantace?
Ghép tạng à?
A vyobrazuje vůbec první transplantaci orgánu.
Bức tranh mô tả lần đầu tiên 1 cơ quan từng đc cấy ghép
Podstoupil transplantaci jater.
Ông ấy đã được cấy ghép gan.
Tento zlověstný pojem znamená, že když má nemocnice omezené zdroje, například, když je dostupné pouze jedno srdce dárce pro transplantaci, nebo když má chirurg čas operovat jen omezený počet pacientů, tak májí Americké nemocnice explicitní politiku uřednostnit mladší pacienty před staršími na základě toho, že mladší pacienti jsou považování za cennější pro společnost, protože mají před sebou vice let života, i přesto, že mladší pacienti prožili méně cenných životních zkušeností.
Chính sách tàn nhẫn đó nói rằng nếu nguồn lực của bệnh viện có giới hạn, ví dụ chỉ có một quả tim được hiến dành cho cấy ghép, hoặc nếu chỉ tiến hành phẫu thuật được cho một số lượng bệnh nhân có hạn, các bệnh viện Mỹ có chính sách dứt khoát rằng nhường sự ưu tiên cho bệnh nhân tuổi trẻ hơn là bệnh nhân nhiều tuổi hơn căn cứ vào đó bệnh nhân trẻ tuổi được xem như có giá trị hơn đối với xã hội vì họ có nhiều năm để sống hơn, mặc dù những bệnh nhân ít tuổi hơn có ít số năm kinh nghiệm sống hơn.
První dnes obdržel transplantaci.
Số 1 đã được cấy ghép.
Ne. Rozrušilo mě,, že jsem byl dialýzou pro zemi, která potřebovala transplantaci ledviny.
Không, tôi thấy bối rối, vì cuối cùng tôi đã nhận ra tôi như một chiếc máy lọc cho một đất nước cần gạn bỏ những hạt sạn bên trong nó.
Další transplantaci kůže máte až za dva týdny.
Hai tuần nữa mới đến lịch cấy da của anh mà.
▪ Údaje z kanceláře generálního prokurátora v Mexiku prozrazují, že během posledních osmi let bylo v této zemi uneseno nejméně 130 000 dětí. Tyto děti pak byly prodávány, pohlavně zneužívány či využívány k těžkým pracím nebo jim byly vyňaty orgány, a ty pak byly prodávány k transplantacím. MILENIO, MEXIKO
▪ Dữ liệu từ văn phòng bộ tư pháp của Mexico cho biết trong tám năm qua, ít nhất có 130.000 trẻ em nước này bị bắt cóc để bán cho người khác, để lạm dụng tình dục hoặc sức lao động, hoặc để mua bán các bộ phận cơ thể.—MILENIO, MEXICO.

Cùng học Tiếng Séc

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ transplantace trong Tiếng Séc, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Séc.

Bạn có biết về Tiếng Séc

Tiếng Séc là một trong những ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của các ngôn ngữ Slav - cùng với tiếng Slovak và Ba Lan. Tiếng Séc được nói bởi hầu hết người Séc sống tại Cộng hòa Séc và trên toàn thế giới (tất cả trên khoảng 12 triệu người). Tiếng Séc rất gần gũi với tiếng Slovak và, với một mức độ thấp hơn, với tiếng Ba Lan.