transportadora trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ transportadora trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ transportadora trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ transportadora trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là người chuyên chở, hãng vận tải, giá đỡ, đồ m, sãi đò. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ transportadora

người chuyên chở

(carrier)

hãng vận tải

(carrier)

giá đỡ

(carrier)

đồ m

(remover)

sãi đò

Xem thêm ví dụ

A Theresa pode ter tentado usar o lenhador como transportador. Quando isso falhou, pode ter tentado fazer pessoalmente a transmissão.
Có lẽ Theresa đã cố gắng sử dụng gã đốn củi để truyền tin và khi thất bại, chị ấy đã thử tự mình làm việc đó.
Ele me disse que era apenas um transportador.
Hắn nói hắn là người vận chuyển.
Ele é um transportador.
Anh ta cũng là Người Vận Chuyển
O dano feito ao comboio naval de Tanaka durante a Batalha das Ilhas Salomão Orientais levou os japoneses a reconsiderar levar mais tropas para Guadalcanal por meio dos seus transportadores lentos.
Những thiệt hại xảy đến cho đoàn tàu vận tải của Tanaka trong trận chiến đông Solomon khiến phía Nhật Bản phải cân nhắc lại việc gửi thêm lực lượng đến Guadalcanal bằng các tàu vận tải.
Durante as operações de desembarque de 7 e 8 de agosto, aviões de combate naval japoneses em Rabaul, sob comando de Sadayoshi Yamada, atacaram as forças anfíbias Aliadas diversas vezes, incendiando o transportador USS George F. Elliot (que seria afundado dois dias depois) e danificou seriamente o contratorpedeiro USS Jarvis.
Trong khi cuộc đổ bộ đang diễn ra vào các ngày 7 và 8 tháng 8, máy bay Hải quân Nhật đặt căn cứ tại Rabaul dưới sự chỉ huy của Sadayoshi Yamada đã nhiều lần tấn công lực lượng đổ bộ Đồng Minh, làm cháy chiếc tàu vận tải Mỹ George F. Elliot (nó chìm hai ngày sau đó) và làm hỏng nặng chiếc tàu khu trục Jarvis.
Isso foi mais tarde alterado para 30 Bf, 109 lutadores, 12 Ju, 87 bombardeiros de mergulho como doutrina transportadora no Japão, Grã-Bretanha e os Estados Unidos se afastou de direitos puramente de reconhecimento para com missões de combate ofensivas.
Sau đó chúng được đổi thành 30 chiếc máy bay tiêm kích Bf 109 và 12 máy bay ném bom bổ nhào Ju 87; do học thuyết về tàu sân bay của Nhật Bản, Anh Quốc và Hoa Kỳ đã thay đổi từ vai trò trinh sát thuần túy sang các nhiệm vụ tác chiến tấn công.
Transportadoras privadas também operam na cidade.
Các tuyến đường tàu tư nhân cũng hoạt động trong phạm vi thành phố.
Opcional, obrigatório apenas para taxas calculadas pela transportadora, uma tabela ou uma regra baseada no peso nas configurações de frete da sua conta
Tùy chọn (Bắt buộc đối với phí vận chuyển của hãng vận tải, bảng phí dựa trên trọng lượng hoặc một quy tắc dựa trên trọng lượng trong phần cài đặt thông tin vận chuyển của tài khoản)
Devido a profundidade do porto e tamanho das instalações portuárias, uma transportadora "Aircraft" e vários navios do grupo de batalha de acompanhamento podem ser alojado ao longo do Píer.
Do độ sâu của bến cảng và kích thước của các cơ sở cảng, một tàu sân bay lớp Nimitz và một số tàu của nhóm chiến đấu đi kèm có thể được bố trí bên bến tàu.
Eles chamam isso de Transportador Oceânico.
Người ta gọi đó là băng chuyền đại dương.
O processo pelo qual a transportadora aérea está na lista negra é definida no Regulamento (CE) n o 2111/2005 do Parlamento Europeu e do Conselho Europeu.
Quy trình để một hãng vận chuyển hàng không bị đưa vào danh sách đen được quy định trong Điều lệ số 2111/2005 của Nghị viện châu Âu và Hội đồng châu Âu.
Devido à freqüência destas visitas do Porto, instalações de liberdade semi-permanente (conhecidas pelo pessoal de serviço como "The Sandbox") foram erigidas adjacente ao cais da transportadora.
Do tần suất của các chuyến thăm cảng này, các cơ sở tự do bán kiên cố (được nhân viên dịch vụ gọi là "Hộp cát (The Sandbox)") đã được dựng lên liền kề với bến tàu sân bay.
Para o inferno com essa merda de transportador de gás.
Nói lời vĩnh biệt với thứ nhiên liệu vớ vẫn này.
Não recomendo o transportador.
Thuyền trưởng, tôi đề nghị ta không nên dùng phi thuyền con thoi.
O transportador.
Thằng vận chuyển.
É um hub da Oman Air, a transportadora nacional do Omã.
Đây là trung tâm của hãng Oman Air, hãng hàng không quốc gia của Oman.
Os transportadores antigos só eram usados para carga, mas com umas alterações funcionou.
Máy vận chuyển này từng được dùng để chuyển hàng nhưng tôi đã chỉnh sửa đôi chút.
Ele é outro transportador...
Anh ta là một Người Vận Chuyển khác
Seguros específicos ou adicionais e/ou garantias comerciais podem ser oferecidos pelas transportadoras.
Các hãng vận chuyển có thể cung cấp chương trình bảo hiểm và/hoặc các hình thức bảo đảm thương mại cụ thể hoặc bổ sung.
Com o transportador abaixado Instale os parafusos do suporte de volta para os buracos que eles vieram no painel lateral gabinete
Với băng chuyền hạ xuống cài đặt vít khung trở lại vào các lỗ hổng mà họ đến từ trên bảng điều khiển bên bao vây
Saiba mais sobre frete calculado pela transportadora.
Tìm hiểu thêm về phí vận chuyển của hãng vận tải.
Os métodos que calculam o frete usando o peso incluem taxas calculadas pela transportadora e tabelas de peso com embalagem.
Các phương thức tính toán phí vận chuyển bằng trọng lượng bao gồm cước vận chuyển của hãng vận tải và bảng trọng lượng vận chuyển.
O frete inclui o custo cobrado por uma transportadora ou outros custos diretamente relacionados a ele.
Phí vận chuyển bao gồm chi phí do hãng vận tải tính hoặc chi phí khác có liên quan trực tiếp đến quá trình vận chuyển.
Os transportadores foram desactivados.
Toàn hệ thống bị hư.
A transportadora?
Hãng xe tải hả?

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ transportadora trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.