trasferta trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ trasferta trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ trasferta trong Tiếng Ý.

Từ trasferta trong Tiếng Ý có các nghĩa là đi công tác, công vụ, trao, nhiệm vụ, truyền. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ trasferta

đi công tác

(business trip)

công vụ

(assignment)

trao

nhiệm vụ

(assignment)

truyền

(transfer)

Xem thêm ví dụ

Avranno speso centinaia di migliaia di dollari per la benzina, le fotocopie, le trasferte e poi per qualche ragione svanisce l'entusiasmo o non ci sono più soldi, e tutto svanisce perché nessuno ha inserito i dati nel computer.
Bạn có thể dành ra 100 nghìn đôla cho nhiên liệu, sao chép và công tác phí, và sau đó vì một vài lý do, động lực bị mất đi hoặc không còn đủ tài chính, và tất cả những điều đã làm chẳng là gì nữa bởi vì không ai thực sự nhập thông tin vào máy tính
Durante il tragitto di ritorno a casa in autobus dopo la sua prima partita in trasferta con la squadra della scuola, il giovane adolescente fu infastidito da alcuni comportamenti e dal linguaggio di alcuni compagni di squadra.
Trên chuyến xe buýt trở về nhà sau khi đi thi đấu thể thao lần đầu tiên ở ngoài thị trấn với đội tuyển trung học, lúc bấy giờ ông là học sinh lớp chín đã kinh hoảng trước một số hành vi và lời lẽ của các bạn đồng đội của mình.
La data di nascita esatta è il 26 gennaio 1969, quando, di ritorno da una trasferta a Bologna, alcuni sostenitori in disaccordo con la presidenza del club Fossati si distaccarono e formarono un gruppo autonomo.
Năm 1969, khi trở về từ một chuyến đi đến Bologna, một số người ủng hộ không đồng ý với chủ tịch của câu lạc bộ là Fossati, nên đã tách ra và thành lập một nhóm riêng biệt.
L'Anfield Road Stand si trova dalla parte opposta del Kop e ospita i tifosi della squadra in trasferta.
Khán đài Anfield Road đối diện với The Kop, là nơi các cổ động viên đội khách ngồi.
Persino le trasferte interne richiedono un permesso di viaggio.
Ngay cả du lịch trong nước đòi hỏi phải có một hộ chiếu.
Ogni club incontra gli altri 17 due volte durante la stagione, una volta in casa e una volta in trasferta.
Mỗi câu lạc bộ gặp câu lạc bộ khác trong giải đấu hai lần trong một mùa giải, một lần ở sân nhà và một lần ở sân khách.
Questi addirittura rimproverò Jurandir a motivo della sua onestà e non lo mandò più in trasferta di lavoro.
Thậm chí chính trưởng phòng ấy đã khiển trách anh Jurandir vì tính trung thực và không cho anh đi công tác nữa.
Nel 2004 il club sfiorò di nuovo la promozione giungendo 3o e qualificandosi agli spareggi ma il Kashiwa Reysol mise fine alle speranze di promozione del club sconfiggendolo sia in casa che in trasferta (2-0 e 2-0).
Trong năm 2004, họ kết thúc vị trí thứ 3 và đủ điều kiện cho các trận play-off nhưng Kashiwa Reysol tiêu tan hy vọng thăng tiến của họ bằng cách đánh bại họ ở trận lượt đi và về (tổng tỉ số cả hai lượt là 2–0).
Pronto per la nostra prima trasferta.
Đang chuẩn bị cho trận đấu sân khách đầu tiên của trường.
Che fai, scappi per una trasferta?
Sao cậu lại chạy trốn?
Quella da trasferta era invece completamente nera.
Lúc còn nhỏ nó hoàn toàn đen.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ trasferta trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.