trasferimento trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ trasferimento trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ trasferimento trong Tiếng Ý.

Từ trasferimento trong Tiếng Ý có các nghĩa là sự chuyển dịch, sự dời chỗ, sự thuyên chuyển. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ trasferimento

sự chuyển dịch

noun

sự dời chỗ

noun

sự thuyên chuyển

noun

che è di un trasferimento di risorse finanziarie senza precedenti
đây chính là sự thuyên chuyển nguồn tài chính chưa từng có

Xem thêm ví dụ

Forse Theresa ha cercato di usare il taglialegna per farlo e quando lui ha fallito potrebbe aver provato a fare personalmente il trasferimento.
Có lẽ Theresa đã cố gắng sử dụng gã đốn củi để truyền tin và khi thất bại, chị ấy đã thử tự mình làm việc đó.
Il Newell's non riesce a pagare le cure, il River Plate mostra interesse nei suoi confronti, ma non ha abbastanza denaro per pagargli le cure necessarie da $ 900 al mese e il trasferimento dal Newell's Old Boys.
Câu lạc bộ River Plate đã thể hiện sự quan tâm tới Messi, song lại không đủ tiền trả cho việc chữa bệnh của anh, việc này tiêu tốn khoảng 900$ một tháng.
Il suo trasferimento ha incoraggiato altri.
Gương của chị tác động thế nào đến người khác?
Perché le diverse lingue impongono una barriera, come abbiamo visto, al trasferimento di beni ed idee e di tecnologie e saggezza.
Bởi vì những ngôn ngữ khác nhau này tạo ra một hàng rào, như chúng ta vừa thấy, đối với sự thuyên chuyển của hàng hóa và ý tưởng và công nghệ và trí tuệ.
(Numeri 4:18-20; 7:89) Pertanto il trasferimento dell’Arca non doveva essere preso alla leggera.
(Dân-số Ký 4:18-20; 7:89) Do đó, không nên xem nhẹ việc di chuyển hòm thánh.
Dopo l’addestramento speciale, in aprile si dispose il loro trasferimento alla base aerea di Kanoya, nella prefettura di Kagoshima, per intraprendere la missione suicida.
Sau khi nhận được sự huấn luyện đặc biệt, họ được chỉ định cất cánh vào tháng 4 để thi hành sứ mạng cảm tử từ căn cứ không quân Kanoya trong quận Kagoshima.
Il 1o luglio 2010 viene ufficializzato il suo trasferimento al Genoa.
Ngày 1 tháng 7, năm 2010 anh chuyển trở lại Genoa.
Il trasferimento dati è quasi completo.
Truyền dữ liệu sắp hoàn tất.
La mia domanda di trasferimento.
Đó là đơn xin rút khỏi Á Rập của tôi, sếp.
In seguito all'acquisto o al trasferimento di un dominio in Google Domains, puoi iniziare immediatamente a creare il tuo sito web con uno dei nostri partner (sono previsti costi aggiuntivi).
Ngay sau khi bạn mua hoặc chuyển miền sang Google Domains, bạn có thể bắt đầu tạo ngay trang web với một trong các đối tác của chúng tôi (có chi phí bổ sung).
Allora, ha ricevuto il trasferimento?
Vậy, cô ấy đã nhận được chuyển khoản chưa?
Ma è il più grande trasferimento di ricchezza da un gruppo all'altro nella storia del genere umano.
Đó là cuộc chuyển nhượng tài sản lớn nhất từ nhóm này sang nhóm khác trong lịch sử loài người.
Inoltrerò la domanda di trasferimento.
Tôi sẽ điền đơn chuyển trại.
Essa ha costruito anche il modulo sperimentale giapponese, che fu lanciato e aggiunto alla Stazione spaziale internazionale durante i voli di assemblaggio dello Space Shuttle nel 2007 e nel 2008, e il veicolo di trasferimento (HTV) per trasferire i carichi utili alla stazione nel 2009.
Nó cũng xây dựng Mođun thử nghiệm Nhật Bản, đã được phóng lên không gian, và gắn vào Trạm vũ trụ Quốc tế trong chuyến bay của tàu con thoi nhằm kết nối trong năm 2007 và năm 2008 và môđun HTV để chuyển dữ liệu đến Trạm vũ trụ trong năm 2009.
Che effetto ha avuto il trasferimento sul loro matrimonio?
Việc chuyển đến Benin tác động thế nào đến hôn nhân của họ?
Dopo l'entrata in servizio la Berwick venne inviata in Cina, dove rimase fino ad un temporaneo trasferimento nel Mar Mediterraneo nel 1936.
Sau khi hoàn tất, Berwick được gửi đến China Station, nơi nó ở lại đây cho đến khi được tạm thời tách ra để chuyển đến Địa Trung Hải vào năm 1936.
In collaudo, le velocità di trasferimento per la rete "5G" inviavano dati a 1,056 Gbit/s a una distanza fino a 2 chilometri con l'uso di un MIMO 8*8.
Trong quá trình thử nghiệm, tốc độ truyền đã đạt tới 1,056 Gbit/s đến khoảng cách 2 km bằng cách sử dụng 8*8 MIMO.
Lo sfavorevole, tortuoso terreno, le difficoltà di comunicazione nella fitta giungla, e il trasferimento dei battaglioni per tentare di trovare la linea principale di resistenza, insieme con la caparbia resistenza dei giapponesi, tutto contribuì alla difficoltà nell'identificare correttamente tutte le unità del 152° in ogni momento rispetto alla loro esatta posizione.
Địa hình phức tạp, hiểm trở, liên lạc khó khăn trong liên lạc ở rừng mưa, và việc các tiểu đoàn phải di chuyển để xác định vị trí đối phương cùng với sự chống trả quyết liệt từ quân Nhật, tất cả đã khiến cho Trung đoàn 152 không thể thống nhất tất cả các đơn vị của mình và thậm chí là cả xác định vị trí của họ trên chiến trường.
Il trasferimento dalla fredda estremità settentrionale del Giappone a quella che ora è diventata la sua prefettura più meridionale era abbastanza impegnativo.
Việc dọn nhà từ vùng cực bắc lạnh lẽo của Nhật xuống tận chỗ mà lúc đó trở thành quận cực nam của Nhật là cả một vấn đề thử thách to lớn.
Con il trasferimento a Brooklyn nel 1909, però, l’edificio che ospitava il personale fu chiamato Betel.
Khi dời đến Brooklyn vào năm 1909, nơi ở mới của các thành viên được gọi là “Bê-tên”*.
Trasferimento online sul mio account.
Bọn mày chuyển vào tài khoản của tao.
Nixon si oppose alle operazioni di trasferimento delle persone, ma farà imporre gli ordini del tribunale che ne richiedevano l'uso.
Nixon phản đối vận chuyển này với tư cách cá nhân song thi hành lệnh của tòa án yêu cầu áp dụng chúng.
Le transazioni all'interno dell'area unica dei pagamenti in euro (SEPA) sono un'opzione efficiente e dal costo contenuto per il trasferimento elettronico dei fondi (EFT) tra diversi paesi europei.
Các giao dịch trong Khu vực thanh toán chung bằng đồng euro (SEPA) cung cấp tùy chọn Chuyển khoản điện tử (EFT) hiệu quả, phù hợp tại một số quốc gia ở Châu Âu.
Quale strada pensate abbiano seguito in quella circostanza, che pose le basi per il successivo trasferimento degli israeliti in Egitto e per l’Esodo? — Ge 37:25-28.
Theo bạn nghĩ thì họ đi đường nào trong biến cố dẫn đến việc dân Y-sơ-ra-ên dọn xuống Ai Cập và Xuất Hành khỏi đó?—Sáng 37:25-28.
Devi firmarmi questo trasferimento.
Tôi cần ông kí cái này.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ trasferimento trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.