trascurare trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ trascurare trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ trascurare trong Tiếng Ý.
Từ trascurare trong Tiếng Ý có các nghĩa là bỏ bê, bỏ qua, bỏ quên. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ trascurare
bỏ bêverb I genitori la trascuravano, cosi'lei faceva sempre scenate. Bố mẹ nó bỏ bê nó, nên nó sống ảo lắm. |
bỏ quaverb Le risposte trascurano la maggior parte della popolazione. Nào, chúng ta đã bỏ qua đa số |
bỏ quênverb Solo perché incoraggio un po'un uccellino, non significa che ti stia trascurando. Chỉ vì tôi khích lệ một người mới vô nghề không có nghĩa là tôi bỏ quên chị. |
Xem thêm ví dụ
Gli israeliti non dovevano farsi assorbire dalle attività necessarie per soddisfare i loro bisogni fisici al punto da trascurare le attività spirituali. Dân Y-sơ-ra-ên không được để cho việc chăm lo nhu cầu vật chất lấn át những hoạt động thiêng liêng. |
Quindi non dovremmo essere così presi dal lavoro da trascurare la nostra famiglia o la nostra salute. Vì vậy, chúng ta không nên lao đầu vào công việc đến nỗi bỏ bê gia đình hoặc lơ là sức khỏe. |
17 Da non trascurare è l’aiuto che riceviamo dalla preghiera. 17 Chúng ta cũng không nên coi nhẹ sự giúp đỡ mà chúng ta có qua lời cầu nguyện. |
14, 15. (a) Come possiamo evitare di “trascurare la casa del nostro Dio”? 14, 15. (a) Chúng ta làm thế nào để cho thấy mình không ‘bỏ bê đền của Đức Chúa Trời’? |
A volte, in qualità di genitori, amici e membri della Chiesa, ci concentriamo a tal punto sulla preparazione missionaria per i giovani uomini da trascurare in una qualche misura gli altri passi d’importanza vitale lungo il sentiero dell’alleanza che devono essere completati prima di dare inizio al servizio missionario a tempo pieno. Đôi khi, với tư cách là những bậc cha mẹ, những người bạn, và những tín hữu của Giáo Hội, chúng ta tập trung quá nhiều vào sự chuẩn bị cho công việc truyền giáo của các em thiếu niên đến nỗi chúng ta có thể sao lãng ở một mức độ mà những bước quan trọng khác trên con đường giao ước cần phải được làm tròn trước khi bắt đầu phục vụ truyền giáo toàn thời gian. |
Nessuno di loro può trascurare impunemente le norme morali di Geova, come fece Ruben, né essi possono lasciare spazio a inclinazioni violente, come quelle di Simeone e Levi. Không có ai trong họ được xem nhẹ tiêu chuẩn đạo đức của Đức Giê-hô-va như là Ru-bên, và họ cũng không được phép có những khuynh hướng hung bạo giống như Si-mê-ôn và Lê-vi. |
Trascurare l’igiene per quanto concerne il cibo e l’acqua è rischioso per la salute. Không quan tâm đến vệ sinh thực phẩm và nước uống có thể mang đến nhiều mối nguy hiểm cho sức khỏe. |
Durante la stagione della caccia e della pesca, alcuni che vi si dedicano per procurarsi il cibo forse si sentono giustificati a trascurare le cose spirituali. Một số người đi săn hay câu cá để có thực phẩm cảm thấy có lý do chính đáng tạm gác qua một bên các hoạt động thiêng liêng trong mùa săn bắn hay câu cá. |
11 Non dovremmo trascurare il fatto che il nostro Creatore è onnisapiente, per cui sa cosa è meglio per noi. 11 Chúng ta không nên quên sự kiện là Đấng Tạo hóa của chúng ta khôn ngoan vô cùng, vì vậy Ngài biết điều gì là tốt nhất cho chúng ta (Rô-ma 11:33). |
Anche se in effetti Giobbe si preoccupava molto della propria giustificazione, non dovremmo trascurare che alla fine Geova disse a uno dei suoi presunti confortatori: “La mia ira si è accesa contro di te e i tuoi due compagni, poiché non avete pronunciato riguardo a me ciò che è veritiero come ha fatto il mio servitore Giobbe”. Mặc dù Gióp thật ra lo lắng nhiều về việc bào chữa cho chính mình, chúng ta không nên quên rằng cuối cùng Đức Giê-hô-va đã nói với một trong những người an ủi giả vờ của ông: “Cơn thạnh-nộ ta nổi lên cùng ngươi và hai bạn-hữu ngươi; bởi vì các ngươi không có nói về ta cách xứng-đáng, y như Gióp, kẻ tôi-tớ ta, đã nói”. |
Questo era un modo per rendere “a Cesare le cose di Cesare” senza trascurare di rendere “a Dio le cose di Dio”. — Marco 12:17. Như vậy họ phải ‘trả lại cho Sê-sa vật chi của Sê-sa’ nhưng không quên ‘trả lại cho Đức Chúa Trời vật chi của Đức Chúa Trời’.—Mác 12:17. |
Geova fa capire chiaramente che non dovreste mai trascurare il vostro coniuge, ma che dovreste cercare i modi per rendervi felici a vicenda (1 Corinti 10:24). Ngài cho biết rõ rằng bạn không bao giờ được bỏ bê người hôn phối, mà cả hai nên tìm cách làm cho nhau hạnh phúc (1 Cô-rinh-tô 10:24). |
Una delle grandi prove che ciascuno di noi affronta quotidianamente è non permettere alle preoccupazioni terrene di assorbire il nostro tempo e le nostre energie al punto da farci trascurare le cose eterne che hanno più valore.1 A causa delle molte responsabilità che abbiamo e delle tante cose da fare, possiamo lasciarci distrarre troppo facilmente, scordando priorità spirituali essenziali e non concentrandoci su di esse. Một trong những vấn đề lớn nhất mà mỗi người chúng ta phải đối mặt hằng ngày là không để cho những nỗi lo lắng trần tục chiếm nhiều thời gian và sức lực đến nỗi chúng ta bỏ qua những điều vĩnh cửu quan trọng nhất.1 Chúng ta có thể quá dễ dàng bị xao lãng khỏi việc ghi nhớ và tập trung vào các ưu tiên thuộc linh cần thiết bởi vì nhiều trách nhiệm và lịch trình bận rộn. |
Non possiamo permetterci di trascurare queste cose, perché l’avversario e le sue schiere sono all’incessante ricerca di una crepa nella nostra armatura, di un cedimento nella nostra fedeltà. Chúng ta không thể bỏ qua những điều này, vì kẻ nghịch thù và những kẻ đi theo nó không ngừng tìm kiếm điểm yếu kém của chúng ta, sự suy yếu trong lòng trung tín của chúng ta. |
È vero che dovevate fare quelle cose, ma senza trascurare queste altre. Nộp một phần mười các thứ ấy là điều buộc phải giữ nhưng không được bỏ những điều kia. |
3 Guardare l’uditorio non significa semplicemente compiere un movimento ritmico da una parte all’altra in modo da non trascurare nessuno. 3 Nhìn vào cử tọa không có nghĩa đưa mắt qua lại từ phía bên này phòng rồi sang phía bên kia để nhìn hết mọi người. |
E non solo. Riflettete su tutti i piaceri di cui possiamo godere grazie alle nostre facoltà mentali ed emotive: immaginazione, ragionamento, memoria, coscienza, e in particolare la capacità di adorare . . . tutte cose che ci pongono su un piano molto superiore a quello degli animali; né dovremmo trascurare la gioia che ci può far provare la musica. Hơn thế nữa, hãy nghĩ đến những sự thích thú mà chúng ta có thể vui hưởng nhờ khả năng tinh thần và tình cảm của chúng ta: sự tưởng tượng, suy luận, ký ức và lương tâm, và đặc biệt là khả năng thờ phượng—tất cả mọi điều đó đặt chúng ta cao hơn loài vật rất nhiều; và chúng ta cũng không nên bỏ qua sự thích thú mà âm nhạc có thể đem lại cho chúng ta. |
Indipendentemente da chi siamo o da quanto tempo siamo nella verità, non possiamo trascurare la lettura regolare della Bibbia, lo studio personale e la frequenza alle adunanze di congregazione. Dù chúng ta là ai hoặc chúng ta ở trong lẽ thật bao lâu đi nữa, chúng ta không thể bỏ bê việc đều đặn đọc Kinh-thánh, học hỏi cá nhân và dự các buổi họp hội thánh. |
In tal caso forse è tempo di valutare come evitare disordine e disorganizzazione in modo da non trascurare le cose spirituali. Nếu thế, có lẽ đây là lúc để bạn xem xét làm sao mình có thể giảm bớt những điều không cần thiết hầu có thì giờ cho việc thiêng liêng. |
Molti sono talmente assorti nella ricerca dei piaceri da trascurare il segno Nhiều người quá bận tâm tim kiếm thú vui đến độ không chú ý đến “điềm” |
Trascurare un bambino è una forma di maltrattamento che rivela la mancanza di quella che la Bibbia definisce “affezione naturale”. Bỏ bê con cái là một hình thức ngược đãi cho thấy thiếu một điều mà Kinh Thánh gọi là “tình-nghĩa tự-nhiên”. |
(Giovanni 6:26, 27; Atti 1:8) Nondimeno, per quanto sia importante dare spiritualmente, non si deve certo trascurare il dare in senso materiale. — Giacomo 2:15, 16. (Giăng 6:26, 27; Công-vụ các Sứ-đồ 1:8) Tuy nhiên, dù việc giúp đỡ người khác về thiêng liêng rất quan trọng, nhưng chúng ta cũng không nên quên đóng góp về vật chất nữa.—Gia-cơ 2:15, 16. |
Certo Geova Dio non s’aspetta che un uomo dedichi tutto il suo tempo all’attività della congregazione, per aiutare fratelli e vicini ad ottenere la salvezza, tanto da trascurare la salvezza della propria famiglia. Chắc chắn là Giê-hô-va Đức Chúa Trời không muốn một người dành hết thì giờ của mình cho sinh hoạt của hội thánh, giúp các anh em và người lân cận có được sự cứu rỗi mà lại không coi sóc đến sự cứu rỗi của gia đình mình. |
Cosa implica oggi il non trascurare la casa di Dio? Ngày nay việc không bỏ bê nhà Đức Chúa Trời bao hàm điều gì? |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ trascurare trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới trascurare
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.