trasferirsi trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ trasferirsi trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ trasferirsi trong Tiếng Ý.

Từ trasferirsi trong Tiếng Ý có các nghĩa là chuyển, di chuyển, dọn nhà, đổi chỗ, truyền, chuyển giao, chuyển, chuyển giao. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ trasferirsi

chuyển

(transfer)

di chuyển

(relocate)

dọn nhà

(remove)

đổi chỗ

(shift)

truyền, chuyển giao, chuyển, chuyển giao

(transfer)

Xem thêm ví dụ

Verrà quindi ordinato ad I. McDowell d'inviare 20.000 uomini a Front Royal e Frémont di trasferirsi in quel di Harrisonburg.
Họ ra lệnh cho Irvin McDowell điều 20.000 quân đến Front Royal và phái Frémont tiến quân về Harrisonburg.
Ha appena saputo che deve trasferirsi con la moglie e il figlio piccolo in un altro appartamento lì vicino.
Anh cả ấy mới vừa biết là mình phải đưa vợ và đứa con nhỏ dọn từ căn hộ nơi họ đang sống đến một căn hộ gần đó.
Dopo aver predicato nello stesso territorio per anni, Katherine iniziò a pensare di trasferirsi in una zona dove le persone fossero più sensibili al messaggio del Regno.
Sau khi rao giảng nhiều năm ở khu vực ấy, chị Katherine bắt đầu nghĩ đến việc chuyển đến vùng mà người ta dễ hưởng ứng thông điệp Nước Trời hơn.
Quando a causa di una carestia in Israele la sua famiglia era stata costretta a trasferirsi da Betleem al paese di Moab, Naomi era “piena” in quanto aveva marito e due figli.
Khi gia đình bà rời Bết-lê-hem đến xứ Mô-áp để lánh nạn đói, Na-ô-mi được “đầy-dẫy” theo nghĩa là chồng và hai con trai bà vẫn còn sống.
(Matteo 28:19, 20) Per compiere quest’opera missionaria spesso è necessario rinunciare a una vita comoda in un paese ricco per trasferirsi in un paese povero.
(Ma-thi-ơ 28:19, 20) Công việc giáo sĩ này thường liên hệ đến việc hy sinh đời sống tiện nghi trong một nước giàu và dọn đến một nước nghèo.
Sarebbe saggio fare un sopralluogo prima di decidere se trasferirsi definitivamente o meno.
Nếu đến viếng thăm vùng đó trước khi quyết định dọn đến ở luôn đó có thể là điều khôn ngoan.
Similmente oggi molti testimoni di Geova hanno accettato la sfida di trasferirsi in un altro paese per servire dove c’è più bisogno.
Ngày nay cũng thế, nhiều Nhân Chứng Giê-hô-va đã chấp nhận thách đố của việc dời đến một xứ khác để phụng sự ở nơi có nhiều nhu cầu hơn.
Ora, l'impollinazione è una cosa molto seria per le piante, perché trasferiscono il polline da un fiore all'altro, ma loro non possono trasferirsi da un fiore all'altro.
Sự thụ phấn là một vấn đề quan trọng đối với thực vật, bởi vì chúng phát tán hạt phấn từ một bông hoa đến bông khác, nhưng chúng không thể di chuyển từ bông hoa này đến bông hoa khác.
Così decisero di lasciarsi alle spalle quella vita frenetica e di trasferirsi col loro bambino nelle Isole Marchesi.
Vì vậy, họ quyết định từ bỏ nếp sống bận rộn và cùng với con trai nhỏ dọn đến đảo Marquesas.
Quelli che ne hanno la possibilità sono spinti dall’amore a lasciare le comodità della propria casa e, proprio come Neemia, a trasferirsi in altre zone per aiutare chi è nel bisogno.
Những ai có hoàn cảnh thuận lợi được tình yêu thương thúc đẩy rời khỏi nhà cửa tương đối tiện nghi và dọn đến nơi khác, giống như Nê-hê-mi đã làm, để giúp đỡ những người có nhu cầu.
Durante l'estate del 1764, la famiglia dovette trasferirsi a Chelsea a causa di un'infezione alla gola che aveva colpito il padre Leopold Mozart.
Từ Luân Đôn, họ rời đến Chelsea trong mùa hè năm 1764 bởi lý do đau ốm của người cha Mozart, Leopold Mozart, cụ thể là nhiễm trùng họng.
(Atti 1:8) Com’è incoraggiante vedere che lo spirito di Dio spinge uomini e donne cristiani a trasferirsi in luoghi lontani!
(Công-vụ 1:8) Thật là khích lệ khi thấy thánh linh Đức Chúa Trời thôi thúc những tín đồ Đấng Christ nam cũng như nữ đi đến những nơi xa xôi!
Yvette e i membri restanti della sua famiglia vissero per sei anni e mezzo come rifugiati in un paese limitrofo fino a quando riuscirono a trasferirsi in una casa permanente dove furono benedetti da una coppia premurosa che li aiutò con i trasporti, la scuola e altre cose.
Cuối cùng, Yvette và những người còn lại trong gia đình đã sống sáu năm rưỡi với tư cách là người tị nạn ở trong một nước láng giềng cho đến khi họ có thể dọn vào một căn nhà cố định, nơi đây họ đã được một cặp vợ chồng có lòng quan tâm giúp đỡ với phương tiện chuyên chở, đi học, cùng những điều khác.
La sua distinta carriera di uomo d’affari portò lui e la sua famiglia a trasferirsi in molte città americane, come pure in Inghilterra, in Germania e in Spagna.
Sự nghiệp kinh doanh xuất sắc của ông đã đưa ông và gia đình của ông đến một số thành phố ở Mỹ cũng như đến nước Anh, Đức và Tây Ban Nha.
Beckett studiò inglese, francese e italiano prima di trasferirsi a Parigi, dove passò gran parte della sua vita scrivendo per il teatro, poesia e prosa.
Sinh ra tại Dublin, Beckett học tiếng Anh, tiếng Pháp và tiếng Ý trước khi đến Paris, nơi ông dành phần lớn cuộc đời để viết kịch, thơ và văn xuôi.
Per alcuni potrebbe essere più fattibile trasferirsi in una zona del proprio paese dove c’è maggior bisogno.
Một số có thể dọn đến nơi có nhu cầu lớn hơn ngay trong nước của họ.
Norwich Qui visse la famiglia Smith dal 1814 al 1816, prima di trasferirsi a Palmyra.
Norwich Gia đình Smith sống ở đây từ 1814 đến 1816 trước khi dọn đến Palmyra.
Ovviamente prima di decidere di trasferirsi si deve calcolare la spesa.
Rõ ràng, phải tính toán phí tổn trước khi dọn ra nước ngoài.
Lasciare i propri parenti per trasferirsi lontano era spesso considerato qualcosa di terribile; per alcuni si trattava di un destino peggiore della morte.
Người ta thường nghĩ rằng khi một người rời bỏ bà con và chuyển đi xa thì người đó sẽ gặp hậu quả thảm hại, và đối với một số người, nó còn tệ hơn cái chết!
Nel 2003 un rappresentante della filiale australiana dei testimoni di Geova li invitò a trasferirsi sulla Thursday Island per dare una mano alla congregazione del posto.
Vào năm 2003, một người đại diện cho chi nhánh của Nhân Chứng Giê-hô-va tại Úc đã mời họ dọn đến đảo Thursday để cộng tác với hội thánh địa phương.
I fratelli della congregazione li accolsero calorosamente e dissero a Roald ed Elsebeth che sarebbero stati molto contenti se la loro famiglia fosse riuscita a trasferirsi là per aiutarli nella predicazione.
Các anh chị trong hội thánh nồng nhiệt chào đón ba người khách và khuyến khích họ chuyển đến Lakselv để giúp đỡ.
Pur avendo due bambini piccoli, Doug e Becky volevano trasferirsi in un paese dove c’era più bisogno di predicatori della buona notizia contenuta nella Bibbia.
Dù có hai con, anh Doug và chị Becky muốn chuyển đến một nước cần thêm người rao giảng tin mừng trong Kinh Thánh.
La coppia cominciò a prendere in seria considerazione la possibilità di trasferirsi in Bulgaria per servire dove il bisogno è maggiore.
Cặp vợ chồng này bắt đầu suy nghĩ nghiêm túc về khả năng dọn đến định cư ở Bun-ga-ri để phục vụ nơi có nhu cầu lớn hơn.
17 Quando fratelli e sorelle qualificati e capaci vogliono trasferirsi per aiutare altri gruppi linguistici, i sorveglianti amorevoli li lodano.
17 Các giám thị có lòng yêu thương sẽ khen ngợi những anh chị nào có kinh nghiệm, đủ điều kiện và muốn đến nơi khác để giúp các nhóm ngoại ngữ.
7 Per avere un’idea di quello che Gesù fu disposto a fare, pensate: quale uomo sarebbe disposto a lasciare la sua famiglia e la sua casa e a trasferirsi in un paese straniero sapendo che la maggioranza degli abitanti lo respingerà, che sarà sottoposto a umiliazioni e sofferenze e che alla fine verrà assassinato?
7 Để hiểu Chúa Giê-su đã hy sinh đến mức nào, hãy thử nghĩ: “Có người nào sẵn sàng rời gia đình, nhà cửa để đến một nơi mà người ấy biết rằng phần lớn dân cư trong vùng đó sẽ chối bỏ mình, rồi mình còn phải chịu đau đớn, sỉ nhục và cuối cùng bị giết?”.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ trasferirsi trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.