trasduttore trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ trasduttore trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ trasduttore trong Tiếng Ý.

Từ trasduttore trong Tiếng Ý có các nghĩa là bộ chuyển đổi, cảm biến, Cảm biến, máy biến thế, vật nhặt được. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ trasduttore

bộ chuyển đổi

(transducer)

cảm biến

(sensor)

Cảm biến

(sensor)

máy biến thế

vật nhặt được

(pick-up)

Xem thêm ví dụ

E abbiamo fatto lo stesso per le risposte da metodo standard e quelle da codificatore- trasduttore.
Thế là, khi chúng tôi làm điều này với các phản hồi, từ phương pháp thông dụng và từ thiết bị mã hóa- dẫn truyền của chúng tôi.
Sulla destra c'è un trasduttore a ultrasuoni.
Ở phía bên phải, là một bộ dò sóng siêu âm.
Colleghiamo il trasduttore, in questo caso, al cervello, ma nel caso di organi diversi si useranno trasduttori differenti.
Chúng tôi gắn một bộ chuyển đổi, trong trường hợp này, là vào não, nhưng nếu cần điều trị cơ quan khác, thì bộ chuyển đổi gắn vào bệnh nhân cũng sẽ khác.
In alto, quella di un animale normale, al centro di un animale cieco a cui è stato applicato il congegno codificatore-trasduttore, e in basso quella di un animale cieco dotato di protesi standard.
Cái trên cùng là từ một động vật bình thường, cái ở giữa là từ một động vật mù đã được chữa bằng thiết bị mã hóa-dẫn truyền này, và cái dưới cùng là từ một động vật mù điều trị bằng thiết bị nhân tạo thông thường hiện nay.
C'è dell ́acqua tra il cranio e il trasduttore.
Có nước giữa xương sọ và bộ chuyển đổi.
Come potete vedere, gli schemi di attivazione dell'animale cieco con il codificatore-trasduttore si avvicinano di molto a quelli normali - non è ancora perfetto, ma è abbastanza buono - mentre per l'animale con la protesi standard, i risultati lasciano a desiderare.
Thế, như bạn thấy đấy, các kiểu hình phát xung điện từ động vật mù điều trị bằng thiết bị mã hóa-dẫn truyền thật sự là rất giống với kiểu hình bình thường -- và nó không hoàn hảo, nhưng nó khá là tốt -- và động vật mù điều trị bằng thiết bị nhân tạo thông thường, phản hồi thật sự không giống.
A sinistra l'immagine recepita dal solo codificatore, e a destra da una retina cieca, con l'ausilio del codificatore- trasduttore.
Phía bên trái là riêng bộ phận mã hóa thôi, và phía bên phải là từ một võng mạc bị mù thật, có cả bộ phận mã hóa và dẫn truyền.
E il trasduttore fa sì che le cellule della parte posteriore inviino il codice al cervello, e il risultato è una protesi retinica in grado di reagire come una normale retina.
Và rồi bộ phận dẫn truyền khiến các tế bào đầu ra gửi mật mã lên não, và kết quả là một võng mạc nhân tạo có thể tạo ra thành phẩm như võng mạc bình thường.
I campi TTF usano trasduttori collocati esternamente, collegati ad un generatore di campo, per creare un campo elettrico artificiale su quella stazione spaziale.
Điện Trường Trị Liệu Khối U dùng máy biến năng bên ngoài nối vào máy tạo điện trường để tạo một điện trường nhân tạo trên trạm không gian đó.
Ma la più importante è quella con il solo codificatore, dato che abbiamo la possibilità di abbinarlo a diversi trasduttori.
Nhưng điểm mấu chốt thật ra là chỉ mình bộ phận mã hóa thôi, vì chúng tôi có thể ghép bộ phận mã hóa này với bộ phận dẫn truyền khác.
C'è dell'acqua tra il cranio e il trasduttore.
Có nước giữa xương sọ và bộ chuyển đổi.
II trasduttore si inceppa ad altitudine maggiore di 40.
Ghi chú: bộ chuyển đổi chính ngưng hoạt động ở độ cao + 40.
E ́ costituita da due parti: un codificatore e un trasduttore.
Nó có hai phần mà chúng tôi gọi là bộ phận mã hóa và bộ phận dẫn truyền.
A sinistra l'immagine recepita dal solo codificatore, e a destra da una retina cieca, con l'ausilio del codificatore-trasduttore.
Phía bên trái là riêng bộ phận mã hóa thôi, và phía bên phải là từ một võng mạc bị mù thật, có cả bộ phận mã hóa và dẫn truyền.
Vedete il trasduttore, la luce blu.
Quí vị thấy bộ chuyển đổi ở đây, màu xanh dương nhạt.
E abbiamo fatto lo stesso per le risposte da metodo standard e quelle da codificatore-trasduttore.
Thế là, khi chúng tôi làm điều này với các phản hồi, từ phương pháp thông dụng và từ thiết bị mã hóa-dẫn truyền của chúng tôi.
In alto, quella di un animale normale, al centro di un animale cieco a cui è stato applicato il congegno codificatore- trasduttore, e in basso quella di un animale cieco dotato di protesi standard.
Cái trên cùng là từ một động vật bình thường, cái ở giữa là từ một động vật mù đã được chữa bằng thiết bị mã hóa- dẫn truyền này, và cái dưới cùng là từ một động vật mù điều trị bằng thiết bị nhân tạo thông thường hiện nay.
E' costituita da due parti: un codificatore e un trasduttore.
Nó có hai phần mà chúng tôi gọi là bộ phận mã hóa và bộ phận dẫn truyền.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ trasduttore trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.