trasformare trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ trasformare trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ trasformare trong Tiếng Ý.
Từ trasformare trong Tiếng Ý có các nghĩa là biến dạng, biến đổi, chế biến. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ trasformare
biến dạngverb Riporta un fenomeno insolito: una cometa si è trasformata in una stella brillante, come quella che apparve a Betlemme 2000 anni fa. Một cơn bão hạt thể từ mặt trời biến dạng thành một ngôi sao sáng, tựa như ngôi sao của Bethlehem 2,000 năm trước đây. |
biến đổiverb Se ti stessi per trasformare, come lo faresti? Vậy, nếu cậu sẽ biến đổi bản thân, cậu làm thế nào? |
chế biếnverb Mentre i grassi cattivi sono ad esempio gli acidi grassi trasformati e i cibi lavorati Chất béo xấu như là trans-fat và thức ăn chế biến sẵn |
Xem thêm ví dụ
Questo esempio dimostra che un vasaio è in grado di trasformare un materiale comune e poco costoso come l’argilla in un prezioso capolavoro. Rõ ràng, người thợ gốm có thể biến một thứ rẻ tiền và phổ biến như đất sét trở thành một kiệt tác đắt giá và đẹp đẽ. |
Un docente di chimica, David Deamer, ha detto che tra le altre cose questo processo avrebbe richiesto: (1) una membrana protettiva, (2) la capacità di assorbire e trasformare energia, (3) informazioni genetiche e (4) la capacità di produrre copie di quelle informazioni. Một giáo sư về hóa học nói rằng điều này cần đến những yếu tố cần thiết, trong đó có (1) một màng bảo vệ, (2) khả năng hấp thu và xử lý năng lượng, (3) thông tin trong các gen và (4) khả năng sao chép thông tin đó. |
Se ti stessi per trasformare, come lo faresti? Vậy, nếu cậu sẽ biến đổi bản thân, cậu làm thế nào? |
(Salmo 2:6-9) A tempo debito questo governo assumerà il controllo degli affari della terra per realizzare il proposito originale di Dio e trasformare la terra in un paradiso. (Thi-thiên 2:6-9) Theo thời gian, chính phủ này sẽ quản lý mọi việc trên đất nhằm hoàn thành ý định ban đầu của Đức Chúa Trời và biến trái đất thành địa đàng. |
Qualcuno del gruppo decise che dovevamo trasformare la buca in una piscina, quindi la riempimmo d’acqua. Một người nào đó trong nhóm quyết định là chúng tôi nên biến cái hố thành một cái hồ bơi, vậy nên chúng tôi đổ đầy nước vào hố. |
Cominciamo quindi a trasformare noi stessi. Chúng tôi bắt đầu bằng sự tự túc của bản thân. |
Fu lui a trasformare la nostra comprensione della Luna. Và ông đã thay đổi nhận thức của chúng ta về Mặt Trăng. |
Secondo James Tong, l'obiettivo del regime cinese era dissolvere forzatamente il Falun Gong e «trasformare» i praticanti. Theo James Tong, chính quyền áp dụng cả những giải pháp cưỡng chế giáo phái Pháp Luân Công và việc "chuyển đổi" của các học viên. |
Al contrario, la lussuria ci incoraggia a infrangere i limiti di un comportamento appropriato, al di fuori del quale i nostri desideri possono disprezzare Dio, trattare le persone come oggetti e trasformare le cose, la ricchezza e persino il potere in mostruosità che distorcono la nostra sensibilità e danneggiano i nostri rapporti. Ngược lại, dục vọng khuyến khích chúng ta vượt ra ngoài ranh giới thích hợp, nơi mà ước muốn của chúng ta có thể làm hạ thấp giá trị của Thượng Đế, xem con người như đồ vật, và biến đổi đồ vật, tiền của và thậm chí cả quyền lực thành điều tà ác mà làm hỏng khả năng nhạy cảm của chúng ta và hủy hoại các mối quan hệ của chúng ta. |
Dopotutto, si tratta di trasformare il mondo per farne un posto migliore. Trên hết, là để thay đổi thế giới biến nó thành một nơi tốt đẹp hơn. |
Lavorando con un materiale antico, una delle prime forme di vita sul pianeta, tanta acqua e un pizzico di biologia sintetica, siamo riusciti a trasformare una struttura fatta di gusci di gamberetti in un'architettura che si comporta come un albero. Khi làm việc trên một mẫu vật cổ, một trong những dạng sự sống đầu tiên trên Trái Đất, chứa đầy nước và mang hơi hướng sinh học tổng hợp, chúng tôi có thể chuyển hóa một cấu trúc làm từ vỏ tôm sang một kết cấu trông như một cái cây. |
E poi le voci, posso trasformare i discorsi in colore, per esempio, questi sono due discorsi molto famosi. Như thế, cả giọng nói, tôi có thể chuyển đổi những bài diễn văn thành màu sắc, ví dụ, đây là hai bài diễn văn nổi tiếng. |
Vogliamo trasformare ogni interazione al mondo in un mattoncino pronto all'uso. Chúng tôi muốn tích hợp mọi tương tác trên thế giới vào những " viên gạch " có thể sử dụng dễ dàng. |
Il mio sogno era di poter trasformare l'energia solare a costi bassi, ma poi intervennero queste altre circostanze. Giấc mơ của tôi là biến đổi năng lượng mặt trời với chi phí hợp lý nhưng sau đó tôi đã phải đi đường vòng |
Il potere di trasformare il mondo. Sức mạnh để định hình lại thế giới này. |
Il mio lavoro voleva trasformare queste risposte che avevo interiorizzato, trasformare quei preconcetti che avevano dato forma alla mia identità quando avevo cominciato a usare la sedia a rotelle, e lo feci dando vita a immagini stupefacenti. Tôi đã làm việc để biến những trả lời bị cho vào đầu tôi, để biến đổi cái dự tưởng mà đã hình thành lên con người tôi khi tôi bắt đầu dùng xe lăn, bằng cách tạo ra những bức ảnh không tưởng. |
E qualche volta, un piccolo prototipo di quest'esperienza è tutto ciò che è necessario per trasformare un momento " uh- oh " in un momento " ta- da ". Và đôi khi, một bản mẫu nhỏ của kinh nghiệm này có thể giúp chúng ta từ một khoảnh khắc " uh- oh " thành một khoảnh khắc " ta- da ". |
Si spera aiuteranno a trasformare l'accesso alle cure, il quadro della sanità nelle zone povere, persino il modo stesso in cui la medicina viene imparata e praticata, e che diventeranno pionieri di portata gobale di copertura sanitaria universale, certamente un compito arduo. Niềm mong mỏi là họ có thể thay đổi cục diện chăm sóc sức khỏe, tại các khu vực kém phát triển, và thậm chí cách học và chữa chạy trong ngành y dược, và rằng họ sẽ trở thành những nhà tiên phong trong sứ mệnh vì sức khỏe toàn cầu, chắc chắn đó là một trọng trách lớn lao. |
Ricordiamo quando siamo in grado di prendere un'informazione e sperimentare e scoprire perché per noi è significativa perché è importante, perché è espressiva, quando siamo in grado di trasformarla in qualche modo che abbia senso alla luce di tutte le altre cose che galleggiano nella nostra mente, quando siamo in grado di trasformare Fornai in fornai. Chúng ta nhớ khi chúng ta có thể nhận một mảnh thông tin và trải nghiệm và khám phá ra tại sao nó lại có ý nghĩa đối với chúng ta, tại sao nó lại quan trọng, tại sao nó lại đầy màu sắc, khi chúng ta có thể chuyển đổi nó bằng cách nào đó hợp lý - trong sự liên quan với tất cả những thứ đang trôi nổi quanh tâm trí ta, khi chúng ta có thể chuyển đổi từ Bakers thành bakers. |
Se rallenti la tua giornata per 15 minuti riesci a trasformare lo stato infiammatorio in stato anti infiammatorio. Khi bạn sống chậm lại 15 ́ mỗi ngày, bạn chuyển những phản ứng khích động đó thành điều ngược lại. |
Il Brasile sta facendo un buon lavoro nel trasformare il PIL in progresso sociale. Brazil đang thực hiện rất tốt việc biến GDP thành tiến bộ xã hội. |
E sa come trasformare scienza e fatti in messaggi convincenti. Và thực thế, họ biết cách biến khoa học và thông tin thành những thông điệp thuyết phục |
Dunque abbiamo queste sfide, e ciò che ci ha sempre affascinato, a me e Richard - ad esempio la finanza comportamentale, quella che assume steroidi o quella 2.0, o finanza comportamentale d'azione - è trasformare le sfide in soluzioni. Vậy là chúng ta đã thấy những thách thức, và cái mà Richard Thaler và tôi luôn luôn cảm thấy bị cuốn hút bởi -- lấy ví dụ những thói quen tài chính, biến thói quen tài chính hay chính xác hơn thói quen tài chính 2.0 hay thói quen tài chính trên hành động biến thách thức thành giải pháp. |
Noi cerchiamo di far capire ai bambini e ai giovani che la violenza è qualcosa che noi permettiamo, e che noi possiamo fermare, che ci sono altri modi per trasformare davvero la violenza, la rabbia, le frustrazioni in qualcosa di diverso che non danneggi le persone. Chúng ta đang làm gì để cố khiến trẻ con và giới trẻ nhận ra rằng bạo lực là điều gì đó chúng ta dung túng, rằng chúng ta có thể ngăn chặn, và rằng có nhiều cách khác nhau để thực sự biến bạo lực, giận dữ, thất vọng thành những thứ khác mà không làm hại người khác. |
In realtà prende delle cose che considereremmo spazzatura -- cose come bucce di semi o biomassa legnosa -- e li può trasformare in un polimero chitinoso, che si può plasmare in quasi tutte le forme. Nó có thể chuyển những thứ ta cho là phế thải -- như là cỏ khô và những phế phẩm nông nghiệp -- thành những polymer kitin, từ đó bạn có thể tạo ra hầu hết những hình dạng nào mong muốn. |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ trasformare trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới trasformare
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.