trasparire trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ trasparire trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ trasparire trong Tiếng Ý.

Từ trasparire trong Tiếng Ý có các nghĩa là hiện xuyên qua, lộ ra. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ trasparire

hiện xuyên qua

verb

lộ ra

verb

Xem thêm ví dụ

Sapevo che sarebbero morti, ma cercavo di confortarli come meglio potevo mentre con i miei occhi mi sforzavo di non far trasparire la verità.
Tôi biết họ sẽ chết, nhưng tôi cố hết sức an ủi họ và không để lộ sự thật đó qua ánh mắt.
Anche nelle nostre preghiere dovrebbero trasparire l’interesse per il benessere altrui e la sincera gratitudine. — 2 Corinti 1:11; Filippesi 4:6.
Quan tâm đến lợi ích của người khác và bày tỏ lòng biết ơn chân thành với Đức Chúa Trời là hai điều quan trọng nên có trong lời cầu nguyện.—2 Cô-rinh-tô 1:11; Phi-líp 4:6.
Se provate sentimenti calorosi verso il vostro uditorio, ciò dovrebbe trasparire dal vostro viso.
Nếu bạn có tình cảm nhiệt thành đối với thính giả, thì nét mặt của bạn nên biểu lộ điều đó.
(Salmo 103:13, 14) Dalle nostre preghiere dovrebbe trasparire che abbiamo a cuore la santificazione del nome di Geova perché desideriamo veder togliere tutto il biasimo che è stato gettato su di esso.
(Thi-thiên 103:13, 14) Lời cầu nguyện của chúng ta nên phản ảnh mối quan tâm về việc làm thánh danh Đức Giê-hô-va bởi vì chúng ta mong muốn danh Ngài khỏi mọi sỉ hổ.
Su ogni faccia trasparirà il timore.
Mọi mặt thảy đều đỏ bừng.
(Colossesi 2:20-23) Il suo aspetto triste lasciava volutamente trasparire una falsa religiosità.
Vẻ mặt sầu não cốt ý để phô bày một sự sùng đạo giả dối.
All'inizio del 1997 iniziò a trasparire dagli interventi nel blog la sempre più crescente rabbia di Harris contro la società.
Từ đầu năm 1997, trên blog bắt đầu xuất hiện những chỉ dấu biểu thị lòng căm ghét ngày một gia tăng của Harris đối với xã hội.
Ma nel discorso che pronunciò sull’Areopago Paolo non lasciò trasparire tale irritazione.
Thế nhưng, khi thuyết giảng ở Đồi Mars, Phao-lô không tỏ thái độ tức giận đó.
Lì per lì Aman si dominò e non lasciò trasparire i suoi sentimenti, ma non tenne a freno la sua ira e la sua gelosia.
Ha-man tạm thời kiềm chế hành động của mình và không biểu lộ bất cứ cảm xúc nào nhưng ông đã không nén được cơn giận vì ghen tị.
Così mi sforzavo di non far trasparire quello che provavo.
Do đó, tôi cố gắng che giấu cảm xúc của mình.
Certuni mostravano una soppressa amarezza, mentre altri lasciavano trasparire una gioia irrefrenabile.
Một số người cho thấy nỗi cay đắng không thể đè nén được, trong khi những người khác rạng rỡ với niềm vui không kiềm chế được.
L’argomento era presentato in un modo che lasciava trasparire così tanta comprensione e premura che non ho potuto trattenere le lacrime.
Thông tin được trình bày theo cách thể hiện sự đồng cảm và quan tâm, khiến tôi rơi lệ.
Pertanto dalle sue parole potrebbe trasparire un’ammirazione non comune.
Bởi thế mà lời nói của cô ấy có thể ẩn chứa những lời khen mà không phải ngày nào bạn cũng được nghe.
In mezzo a tutto quel caos e quel frastuono camminava una vedova affranta, dal cui stesso volto doveva trasparire il più profondo dolore.
Người góa phụ với nét mặt phản ảnh sự thống khổ cùng cực bước đi giữa sự hỗn loạn ồn ào đó.
Anche se in pubblico non lasciavo trasparire i miei sentimenti, non appena ero sola mi aprivo con Geova.
Dù che giấu cảm xúc trước mặt mọi người, tôi đã dốc đổ lòng mình với Đức Giê-hô-va khi ở một mình.
Il modo in cui parlate e le parole che usate dicono molto dell’immagine che scegliete di far trasparire.
Cách các em nói chuyện và lời lẽ các em dùng cho biết nhiều về hình ảnh các em chọn để hành động theo.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ trasparire trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.