trasportatore trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ trasportatore trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ trasportatore trong Tiếng Ý.
Từ trasportatore trong Tiếng Ý có các nghĩa là chuyên chở, hãng vận tải, máy chuyển tải. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ trasportatore
chuyên chởadjective |
hãng vận tảiadjective |
máy chuyển tảiadjective |
Xem thêm ví dụ
Mi disse che era solo un trasportatore. Hắn nói hắn là người vận chuyển. |
E'un trasportatore. Anh ta cũng là Người Vận Chuyển |
Un pilota imperiale, uno dei trasportatori, ha disertato ieri. Có một phi công lái tàu chở hàng của Đế chế, hôm qua hắn đào ngũ. |
Il sistema comprende 21 punti di iniezione screening, 49 nastri trasportatori lunghi in totale 90 km, in grado di gestire 15.000 pezzi l'ora a una velocità di 27 km/h e 4.500 banchi iniziali di deposito bagagli. Hệ thống bao gồm 21 điểm soi chiếu, 49 băng chuyền nhỏ, 90 km băng chuyền có khả năng xử lý 15.000 mặt hàng mỗi giờ với tốc độ 27 km/h và 4.500 vị trí lưu hành lý đã đăng ký. |
Il SNE adatta la forza e la frequenza delle contrazioni secondo il bisogno, permettendo al sistema di funzionare come un nastro trasportatore. Hệ thần kinh ruột điều chỉnh cường độ và tần suất của sự co bóp này để hệ tiêu hóa hoạt động như một băng chuyền. |
Lo chiamano Il Trasportatore Oceanico Người ta gọi đó là băng chuyền đại dương. |
Sala trasportatori, in attesa per energizzare. Phòng chuyển vận, Chuẩn bị năng lượng. |
Collegare il cavo elettrico alla presa con l'etichetta " Trasportatore " Kết nối cáp điện với thùng có nhãn " Băng " |
Il trasportatore. Thằng vận chuyển. |
E'un altro trasportatore. Anh ta là một Người Vận Chuyển khác |
Con il nastro trasportatore abbassato installare la staffa viti nuovamente dentro i fori che sono venuti sul pannello laterale recinzione Với băng chuyền hạ xuống cài đặt vít khung trở lại vào các lỗ hổng mà họ đến từ trên bảng điều khiển bên bao vây |
Man mano che questi “coltelli” a due tagli si scheggiano o cadono, un meccanismo analogo a un nastro trasportatore spinge avanti i denti di ricambio. Khi những “con dao” hai lưỡi này mẻ hay rụng đi, thì hàm răng giống như ‘băng tải’ đẩy các răng khác ra ngoài để thay thế. |
Si noti che qualsiasi chip trasportatore supporto viti o staffe non dovrebbe toccare il suolo fino al termine della procedura di livellamento Lưu ý rằng bất kỳ chip băng tải vít hỗ trợ hoặc dấu ngoặc không nên chạm vào mặt đất cho đến sau khi các thủ tục leveling hoàn tất |
Ad esempio, questa è la colorazione di un anticorpo contro i trasportatori della serotonina in una sezione di cervello di topo. Đây, ví dụ, là một kháng thể nhuộm chống lại vận chuyển serotonin trong một lát cắt não chuột. |
Fine dei giochi, trasportatore. Hết hàng rồi Người vận chuyển. |
Una volta installato spingere il nastro trasportatore verso il centro della macchina fino a quando è seduto completamente Sau khi cài đặt đẩy băng chuyền trở lại về phía Trung tâm của máy cho đến khi nó hoàn toàn ngồi |
Costruiremo ascensori spaziali o chilometri di nastri trasportatori che legano i due pianeti? Xây dựng thang máy không gian, hay xây mấy cái băng chuyền dài không tưởng nối hành tinh được chọn với Trái Đất? |
Il Capitano mi ha detto di rimettere a posto il trasportatore. Thuyền trưởng bảo tôi phải sửa máy chuyển dịch, tôi không muốn làm anh ấy thất vọng. |
È possibile far funzionare il trasportatore di chip in modalità Setup ma deve premere e tenere premuto il tasto del trasportatore [ CHIP FWD ] Bạn có thể hoạt động băng chip trong thiết lập chế độ nhưng bạn phải bấm và giữ phím băng tải [ CHIP FWD ] |
Voi, trasportatori di fango, buttate questa carogna agli avvoltoi. Mi, người khiêng bùn, thảy cái xác thối đó cho kền kền đi. |
Ma il trasportatore... l'ha salvata. Nhưng mà cái thằng vận chuyển đã giải thoát cô ta |
Trasportatore ancora non operativo. Máy vận chuyển vẫn không hoạt động. |
E se quel compagno fosse un trasportatore di torte professionista? Nếu anh ta là người mang bánh chuyên nghiệp? |
Se avessi voluto i soldi dell'assicurazione, perché avrei assunto un trasportatore per proteggerlo? Nếu tôi quan tâm đến tiền bảo hiểm thì tại sao tôi lại phải thuê anh bảo vệ cho nó |
Siamo trasportatori. Chúng tôi là người chuyên chở. |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ trasportatore trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới trasportatore
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.