trasporto trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ trasporto trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ trasporto trong Tiếng Ý.

Từ trasporto trong Tiếng Ý có các nghĩa là cơn, sự chuyên chở, sự rung cảm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ trasporto

cơn

noun

Anche se è vero che molti sono morti a causa di Katrina perché non avevano accesso ai trasporti,
Trong khi đúng là có nhiều người chết trong cơn bão Katrina vì không có phương tiện giao thông,

sự chuyên chở

noun

sự rung cảm

noun

Xem thêm ví dụ

Comprende il trasporto d'armi o un rapimento interstatale?
Có liên quan đến chuyện giữ vũ khí... hay là bắt cóc liên bang không?
Se prendete i trasporti pubblici, sono due ore.
Nếu là giao thông công cộng thì mất khoảng 2 giờ đồng hồ.
In questo periodo la Forza K fece due spedizioni a Spitsbergen, in territorio norvegese, la prima con compiti di ricognizione e la seconda scortando la nave trasporto truppe Empress of Australia con a bordo truppe canadesi e un gruppo di guastatori (Operazione Gauntlet).
Trong giai đoạn này, Lực lượng K thực hiện hai chuyến đi thăm dò đến Spitsbergen, một lãnh thổ thuộc Na Uy, chuyến thứ nhất nhằm xác minh tình hình, và chuyến thứ hai vào tháng 9 để hộ tống tàu chở quân Empress of Australia chuyên chở binh lính Canada và một nhóm chuyên viên chất nổ.
Ottima scelta di trasporto.
Chuyển cô ấy đi là quyết định sáng suốt.
Prima di morire, chiese a sua moglie Merope di gettare il suo corpo nella pubblica piazza, da dove l'acqua lo trasportò sulle rive del fiume Stige.
Trước khi chết, hắn bảo vợ, Merope, ném cơ thể trước quảng trường công cộng, từ đó, trôi đến bờ dòng sông Styx.
Da allora abbiamo raddoppiato il numero di strade in America, e ora spendiamo un quinto del nostro reddito per i trasporti.
Kể từ lúc đó, số lượng các con đường ở Mỹ tăng gấp đôi và giờ chúng ta dành ra 1 phần 5 thu nhập của ta cho việc di chuyển.
Il suo nuovo mezzo di trasporto.
Xe mới của anh đây.
VC-97 designazione data alla versione trasporto VIP per la Força Aérea Brasileira.
VC-97 Phiên bản chở VIP cho Không quân Brazil.
La CAAC è stata costituita il 2 novembre 1949, poco dopo la fondazione della Repubblica popolare cinese, per gestire tutti i trasporti aerei non militari nel paese, oltre a fornire servizi di volo generale e commerciale (similmente ad Aeroflot in Unione Sovietica).
CAAC được thành lập vào ngày 2 tháng 11 năm 1949, ngay sau khi thành lập Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa, quản lý tất cả hàng không phi quân sự trong nước, cũng như cung cấp dịch vụ bay chung và thương mại (tương tự Aeroflot ở Liên bang Xô viết).
Questo fa troppo affidamento su trasporti, fertilizzazione chimica, grande uso di acqua e anche refrigerazione.
Chúng dựa quá nhiều vào vận chuyển, phân bón hóa học, sử dụng quá nhiều nước và cả bảo quản.
Nel 1971-72, il corpo di trasporto venne riorganizzato e ampliato con l'aiuto degli Stati Uniti e dell'Australia, che fornì 350 Jeep M151 1/4 ton (4x4) 'Mutt' (di cui un certo numero venne convertito in autoblindo di fortuna per compiti di sicurezza e di scorta ai convogli), camion utility Dodge M37 - 3/4 ton 1953 (4x4), e camion cargo M35A2 21⁄2 ton (6x6), seguiti da 300 autocarri commerciali militarizzati americani riuniti negli impianti australiani.
Bắt đầu từ năm 1971-1972, các đoàn vận tải được tái tổ chức và mở rộng với sự giúp đỡ của Mỹ và Úc với 350 xe Jeep 'Mutt' M151 1/4 tấn (4x4) (một số trong đó đã được chuyển đổi thành xe bọc thép tạm thời cho nhiệm vụ an ninh và đoàn xe hộ tống), xe tải công dụng Dodge M37 - 3 / 4 tấn 1953 (4x4) và xe tải chở hàng M35A2 2 1⁄2 tấn (6x6), tiếp theo là 300 xe tải thương mại quân sự hóa của Mỹ được lắp ráp tại nhà máy ở Úc.
Adesso attacca i trasporti.
Ông ta đã tấn công các tàu chở hàng.
Bene, il primo progetto che sarà costruito la prossima estate, è un mercato agricolo all'aria aperta in città, seguito il secondo anno da pensiline per gli autobus per il sistema di trasporto scolastico e il terzo anno ci saranno ristrutturazioni per le case degli anziani.
Và dự án đầu tiên, xây dựng vào mùa hè tới, sẽ là một khu chợ ngoài trời ở trung tâm thành phố, tiếp theo là những bến xe buýt có mái cho cho hệ thống xe buýt trường học năm thứ hai và dự án nâng cấp nhà cửa cho người cao tuổi vào năm thứ ba.
Questo migliora la possibilità di trasportare carichi pesanti, in quanto i fianchi sono ancora più forti delle spalle e migliora notevolmente l'agilità di chi trasporta lo zaino e il bilanciamento, perché il carico si avvicina ulteriormente al baricentro della persona.
Điều này giúp cải thiện khả năng mang vác nặng, vì hông người khỏe hơn vai và cũng tăng sự nhanh nhẹn và cân bằng, vì tải trọng gần với khối tâm của người đeo ba lô.
Considerando che dobbiamo risolvere la produzione di elettricità sostenibile, allora ha senso avere auto elettriche come mezzo di trasporto.
Chúng ta phải giải quyết vấn đề về nguồn điện bền vững, thì các các ô tô điện mới phát huy được tác dụng như là một dạng giao thông.
Avro'ovviamente bisogno di organizzare il mio trasporto ad Inverness nel piu'breve tempo possibile.
Dĩ nhiên là tôi cũng cần phải... quay lại Inverness càng sớm càng tốt.
Ministri intrepidi si recarono “fino alla più distante parte della terra”, usando ogni mezzo di trasporto, alla ricerca di eventuali componenti dell’unto rimanente, la maggior parte dei quali proveniva dalle chiese della cristianità.
Nhiều người truyền giáo dũng cảm đã đi “đến cùng trái đất”, dùng mọi phương tiện di chuyển để tìm kiếm những thành viên tương lai của lớp người xức dầu còn sót lại, mà phần lớn ra từ các giáo hội thuộc khối đạo tự xưng theo Đấng Christ.
Molto appariscente, attrae molti insetti per il trasporto.
Rất phô trương để thu hút nhiều côn trùng làm công việc thụ phấn cho nó.
E se dovete fare tragitti più lunghi di quanto possiate fare da soli, ci sono veicoli accessibili, e se non potete permettervene uno, allora è disponibile il trasporto pubblico.
và nếu bạn không đủ tiền để sở hữu một chiếc bạn vẫn có thể dùng phương tiện giao thông công cộng
Beh, risulta che il costo del trasporto di un pacco di due chili su una distanza di 10 chilometri con questo veicolo è di soli 24 centesimi.
Hóa ra chi phí cho việc chuyên chở 2kg đi xa hơn 10km bằng phương tiện này chỉ tốn có 24 xu.
Se guardate, ad esempio, i due corridoi principali che corrono lungo la città, quello giallo e quello arancione lì, questo è come appaiono in una cartina reale e precisa, e questo è come apparirebbero nella mia cartina dei trasporti pubblici distorta e semplificata.
Nếu bạn, ví dụ, nhìn lại hai hành lang chính chạy qua thành phố, màu vàng và màu da cam trên đây, đây là cách thể hiện đúng trên bản đồ đường phố, và đây là các thể hiện trên bản đồ giao thông công cộng được biến đổi và đơn giản hóa.
Non trasporta mai meno di quattro milioni di dollari.
Nó chưa bao giờ chở dưới 4 triệu đô-la.
Qualcuno che la trasporti fuori citta'e che tratti solo grosse quantita'.
Người sẽ đưa hàng khỏi thành phố, và chỉ bán sỉ.
Quando ne trova una, distende le ali e la coda e vola in tondo all’interno della colonna di aria calda ascendente, che la trasporta sempre più su.
Khi tìm được luồng không khí nóng, chim đại bàng sè đôi cánh và đuôi của nó rồi lượn vòng trong cột không khí ấm, cột này đưa nó càng lúc càng cao hơn.
Nel settembre seguente partì da Freetown per scortare il convoglio WS-10X, partito dalla Gran Bretagna con meta il Sudafrica, formato da cinque navi trasporto truppe in rotto per il Medio Oriente.
Vào tháng 9, Dorsetshire rời Freetown hộ tống đoàn tàu vận tải WS-10X gồm năm chiếc, vốn đã rời Anh chuyển binh lính đến Nam Phi trên đường đến Trung Đông.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ trasporto trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.